Đại học Văn Lang Cổng thông tin chính thức của Đại học Văn Lang

Truy cập

3 (1) Đại học Văn Lang Miễn phí 20 Ngày:

Đại học Văn Lang là trường đại học đa ngành được đánh giá rất cao tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tên trường Đại học Văn Lang được lấy theo quốc hiệu đầu tiên của nước ta là Văn Lang. Hiện tại Đại học Văn Lang là một trong những trường đại học có chất lượng đào tạo ổn định nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Thư viện Đại học Văn Lang
Thư viện Đại học Văn Lang

Thông tin liên hệ trường Đại học Văn Lang

  • Trụ sở: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, TP. HCM. Số điện thoại: 028 7105 9999
  • Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị, P.11, Q. Bình Thạnh, TP. HCM. Số điện thoại: 028 3516 2391
  • Cơ sở 3: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, TP. HCM. Số điện thoại: 028 7105 9999
  • Ký túc xá: 160/63A-B Phan Huy Ích, P. 12, Q. Gò Vấp, TP. HCM. Số điện thoại: 028 7300 0209

Số Điện thoại liên lạc của các khoa:

  • Khoa Công nghệ Thông tin: 028. 71099240 - EXT: 4010 (CTSV), 4111, 4012 (Ban lãnh đạo Khoa)
  • Khoa Ngoại ngữ: 028. 71099 - Ext: 4120 (CTSV, Giáo vụ), 4121 (Ban lãnh đạo Khoa)
  • Khoa Kiến trúc: 028. 71099 243
  • Khoa Xây dựng: 028. 71099255 - EXT: 4140 (CTSV), 4141 (Ban lãnh đạo Khoa)
  • Khoa Môi trường & Công nghệ Sinh học: 028. 71099246
  • Khoa Kỹ thuật: 028.71099244 - EXT: 4050 (CTSV), 4051 (Ban lãnh đạo Khoa)
  • Khoa Luật: 028. 71099 245 - Ext: 4060 (CTSV, Giáo vụ), 4061 (Ban lãnh đạo Khoa)
  • Khoa Y dược: 028. 71099256 - EXT: 4150 (CTSV), 4151 (Ban lãnh đạo Khoa)
  • Khoa Mỹ thuật Công nghiệp: 028.71099248 - EXT: 4080 (CTSV), 4081 (Ban lãnh đạo Khoa)
  • Khoa Quan hệ công chúng - Truyền thông & Nghệ thuật: 028.71099250 - Ext: 4100 (CTSV, Giáo vụ), 4101 (Ban lãnh đạo Khoa)
  • Khoa Xã hội & Nhân văn: 028.71099253 - EXT: 4130 (CTSV), 4131 (Ban lãnh đạo Khoa)
  • Khoa Tài chính - Kế toán: 028.71099251 - Ext: 4110 (CTSV, Giáo vụ), 4111 (Ban lãnh đạo Khoa)
  • Khoa Du lịch: 028. 71099 241 - Ext: 4020 (CTSV, Giáo vụ), 4021 (Ban lãnh đạo Khoa)
  • Khoa Thương mại và Quản trị Kinh doanh: 028. 71099 252 - Ext: 4120 (CTSV, Giáo vụ), 4121 (Ban lãnh đạo Khoa)
  • Khoa Khoa học cơ bản: 028. 71099 242 - Ext: 4030, 4031
  • Viện Đào tạo Văn hóa – Nghệ thuật - Truyền thông: 028. 3837 2059

Các Ngành đào tạo trường Đại học Văn Lang

Trường Đại học Văn Lang có 16 khoa và đào tạo 07 ngành bậc sau đại học, 45 ngành bậc đại học, tổ chức thành 5 nhóm ngành.

STT

NGÀNH

BẰNG CẤP

THỜI GIAN
ĐÀO TẠO
Bậc sau đại học, hệ chính quy tập trung
1Kỹ thuật Môi trườngThạc sĩ2 năm
2Quản trị Kinh doanhThạc sĩ1.5 năm
3Tài chính ngân hàngThạc sĩ1.5 năm
4Kiến trúcThạc sĩ1.5 năm
5Kinh doanh Thương mạiThạc sĩ1.5 năm
6Công nghệ Sinh họcThạc sĩ1.5 năm
7Quản lý Tài nguyên và Môi trườngThạc sĩ2 năm
Bậc đại học, hệ chính quy tập trung
1Thiết kế Công nghiệpCử nhân4 năm
2Thiết kế Đồ họaCử nhân4 năm
3Thiết kế Nội thấtCử nhân4 năm
4Thiết kế Thời trangCử nhân4 năm
5Ngôn ngữ AnhCử nhân4 năm
6Quản trị Kinh doanhCử nhân4 năm
7Kinh doanh Thương mạiCử nhân4 năm
8Kế toánCử nhân4 năm
9Tài chính Ngân hàngCử nhân4 năm
10Kỹ thuật Phần mềmCử nhân4 năm
11Công nghệ Thông tinCử nhân4 năm
12Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhCử nhân4 năm
13Quản trị Khách sạnCử nhân4 năm
14Quan hệ Công chúngCử nhân4 năm
15Văn học (ứng dụng)Cử nhân4 năm
16Quản trị Công nghệ Sinh học
Cử nhân4 năm
17Kỹ thuật NhiệtKỹ sư4 năm
18
  • Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (133 TC)
  • Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (150 TC)

Cử nhân

Kỹ sư

4 năm
19
  • Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (124 TC)
  • Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (150 TC)

Cử nhân

Kỹ sư

4 năm
20Kỹ thuật xây dựngKỹ sư4.5 năm
21

Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

  • Chuyên ngành 1: Kỹ thuật Công trình Hạ tầng
  • Chuyên ngành 2: Công trình Giao thông Công chính
Kỹ sư4 năm
22Quản lý xây dựngKỹ sư4 năm
23Kiến trúcKiến trúc sư5 năm
24Luật Kinh tếCử nhân4 năm
25LuậtCử nhân4 năm
26PianoCử nhân4 năm
27Thanh nhạcCử nhân4 năm
28Đông phương họcCử nhân4 năm
29Điều dưỡngCử nhân4 năm
30Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcCử nhân4 năm
31Dược họcDược sĩ5 năm
32Tâm lý họcCử nhân4 năm
33MarketingCử nhân3.5 năm
34
  • Công nghệ Sinh học Y dược (126 TC)
  • Công nghệ Sinh học Y dược (150 TC)

Cử nhân

Kỹ sư

4 năm
35
  • Công nghệ Sinh học (120 TC)
  • Công nghệ Sinh học (150 TC)

Cử nhân

Kỹ sư

4 năm
36Thiết kế xanhKỹ sư4 năm
37Quản trị Môi trường Doanh nghiệpCử nhân4 năm
38Nông nghiệp Công nghệ caoCử nhân4 năm
39Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tửKỹ sư4 năm
40Công tác Xã hộiCử nhân4 năm
41Khoa học Dữ liệuCử nhân4 năm
42Kỹ thuật Cơ - Điện tửKỹ sư4 năm
43Logistic và Quản lý chuỗi cung ứngCử nhân4 năm
44Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uốngCử nhân4 năm
45Bất động sảnCử nhân4 năm
46Ngôn ngữ Trung QuốcCử nhân4 năm
47Răng - Hàm - MặtBác sĩ6 năm
48Công nghệ Thực phẩmCử nhân4 năm
3 Mời bạn đánh giá!
Liên kết tải về
Link Truy cập chính thức:

Tham khảo thêm