Where Winds Meet liên kết một danh sách dài các mục tiêu với trophy và achievement, bao gồm nhiều mảng như: combat, cốt truyện, nghề nghiệp, hệ thống xã hội và khám phá thế giới mở.
Hầu hết các thành tựu khi hoàn thành sẽ trao Echo Jade (loại tiền dùng để rút vật phẩm trang trí và mua từ một số NPC), nhưng nhiều thành tựu còn thưởng trang bị độc quyền, danh hiệu Hero Title, đồ chơi, vật trang trí và các vật phẩm sưu tầm khác.
Nếu muốn đạt 100% thành tựu, game thủ sẽ phải tham gia cả chiến dịch solo lẫn chế độ trực tuyến, bao gồm PvP, dungeon co‑op, guild battle và các hoạt động trong thành phố. Hãy cùng đọc tiếp bài viết để tìm hiểu cách mở khóa toàn bộ thành tựu trong Where Winds Meet.
Game nhóm các mục tiêu thành các bộ theo chủ đề. Mỗi bộ tập trung vào một lối chơi hoặc hệ thống (ví dụ: thử thách boss, milestones khám phá, minigame, PvP guild).
Các phần thưởng thường tăng dần theo mức hoàn thành (lần đầu, 10/50/100,…) với phần thưởng tăng theo cấp độ.
| Danh mục | Tiêu điểm | Ví dụ mở khóa | Phần thưởng |phổ biến |
| Myriad Manifestations | Minigame, hoạt động xã hội, chế độ quán rượu | Thắng 50 game bài Madiao; ngồi trên ghế ở bất kỳ đâu; chế độ Sandstorm Tavern | Echo Jade, Hero Titles, khắc đặc biệt |
| Love and Vengeance | Tiền thưởng, thù hận, trò chuyện, trái phiếu, nhà tù | Hoàn thành 100 bounty; tích lũy thời gian tù; lập tình bạn/brotherhood | Echo Jade, Hero Titles, cosmetics (tóc/trang phục/mũ) |
| Chronicles of Martial Arts | Tiến trình chiến dịch, hoàn tất cuộc chạm trán | Hoàn thành Gleaming Pond, Jinming Pool; hoàn tất mọi cuộc trám chán trong vùng | Echo Jade, Hero Titles, cosmetics |
| Testing My Edge | Kỹ thuật chiến đấu và kỹ năng sử dụng vũ khí | Headshot với cung; đánh xuống sau khi nhảy | Echo Jade, Hero Titles |
| Path of Growth | Tiến trình kỹ năng và trang bị | Nâng cấp martial arts lên Lv.30/50; nâng slot trang bị | Echo Jade |
| Jianghu Sects | Vai trò môn phái & thử vũ khí “skill theft” | Học Panacea Fan, Heavenquaker Spear; đạt rank môn phái | Echo Jade, Hero Titles |
| Jianghu Career | Dịch vụ PvP | Hồi máu cho người chơi khác thành công (hoặc thất bại) | Echo Jade |
| Life Skills | Câu cá và tương tác thế giới | Bắt cá loài cụ thể; chặt cây với Tree Ram | Echo Jade, Hero Titles |
| Erudite Explorer | Khám phá Compendium | Mở Ancient Scores, Abilities, Plants, Mystic Arts | Echo Jade, trang trí, titles |
| The Ways of Life | Thời trang, thú cưỡi, vi phạm nhỏ | Thuần hóa ngựa; thay đồ hàng ngày; số lần ăn trộm/tấn công/phá hoại | Echo Jade, mũ |
| Everything at the Jianghu | Đấu trường PvP và cấp độ thử thách | Chuỗi chiến thắng; đạt rank “Transcendent” | Echo Jade |
| Masterful | Thành tích boss & no-hit run | Chắn combo đặc biệt; đánh bại boss không bị trúng đòn | Echo Jade |
| Divine Craftsmanship | Xây dựng | Đặt >50 thành phần xây dựng | Echo Jade |
| Worldly Wanderings I-III | Hoạt động khám phá và thành phố | Anecdotes, rương báu, Boundary Stones, câu đố Meow Meow, thi câu cá | Echo Jade, titles, trang trí |
| Flashing Blades | Đấu tay đôi và săn sinh vật | Đánh bại NPC có tên trong spar; săn cá sấu | Echo Jade |
Echo Jade là phần thưởng mặc định, nhưng nhiều achievement còn trao các vật phẩm vĩnh viễn, bao gồm:

| Thành tựu | Điều kiện mở khóa | Phần thưởng |
| Day and Night | Thắng 50 game bài Madiao | Hero Title: Day and Night |
| Streak of Bad Luck | Bị sét đánh 50 lần | Hero Title: Streak of Bad Luck |
| Lingering Elegance | Hoàn thành 12 thử thách Elegant Melodies | Hero Title: Lingering Elegance |
| The Many Faces | Giả trang thành công 100 lần | Hero Title: The Many Faces |
| All Villains Here | Phạm 100 tội | Hero Title: All Villains Here |
| Doing Time, Looking Fine | Tích lũy 40 giờ ở tù | Hairstyle: Unknown to All - Messy Hair |
| Tears Behind Bars | Tích lũy 160 giờ ở tù | Outfit: Unknown to All - Convict’s Garb |
| First to Take the Stage | Thắng 1 trận Sumo chống người chơi khác | Toy: Sumo Arena |
| Ancient Manuals Renewer | Mở khóa tất cả Ancient Scores trong Compendium | Cosmetic Accessory: Dongxiao Flute |
| Exotic Flora | Mở khóa tất cả Plants trong Compendium | Decoration: Crane Standing Screen |
| Qinghe - Silver Tongued Sage | Hoàn tất tất cả Gift of Gab events (Qinghe) | Face Ornament: Glasses |
| Qinghe - Master Angler | Hoàn tất tất cả Fishing Contests (Qinghe) | Cosmetic Large Accessory: Fishing Rod |
| Jade Grove Garden - Wonders Never Cease | Hoàn tất tất cả encounters (Jade Grove Garden) | Face Ornament: Iron Mask |
| Golden Koi Outside the Pond | Donate liên tục 10 ngày (Springwater Pavilion) | Outfit: Bathrobe - Golden Threads |
| Public Enemy | Hoàn tất tất cả outposts (Jade Grove Garden) | Hair Ornament: Silver Lining |
| Jade Grove Garden - Gold Crush | Hoàn tất tất cả Gold Crush (Jade Grove Garden) | Situation Inscription: Mountain Star |
| Goose‑Hating Avenger | Đánh bại tyrant làng ở Heaven’s Pier | Road Sign Assist: Summon the Goose |
| Start Point of the Mahjong God | Thắng chip với tay bài thắng trong Mahjong God Challenge | Toy: Mahjong Table |