Giống như mọi tựa game anime được đầu tư kỹ lưỡng, Demon Slayer: Kimetsu no Yaiba - The Hinokami Chronicles 2 mang đến sự chăm chút đặc biệt cho từng nhân vật, từ Tanjiro cho đến các Trụ Cột Hashira quyền năng. Ngoài việc quy tụ gần như đầy đủ các nhân vật xuất hiện đến Arc Huấn luyện Hashira, phần 2 của game còn bổ sung trang phục thay thế cho hầu hết các nhân vật. Hãy cùng đọc tiếp bài viết để tìm hiểu cách mở khóa trang phục thay thế của tất cả các nhân vật trong Demon Slayer: The Hinokami Chronicles 2.
Hầu hết các nhân vật chính trong game đều có thể mở khóa trang phục thay thế, thông qua một số điều kiện như:

Lưu ý: Phần lớn các con quỷ trong game không có trang phục thay thế, ngoại trừ Daki và Nezuko dạng Quỷ Tiến Hóa.
| Trang phục | Cách mở khóa | Giá mua |
| Tanjiro Kamado, No Haori | Đạt Mastery Level 5 với Tanjiro | 1000 |
| Tanjiro Kamado, Training | Hoàn thành "Path of the Demon Slayer" (Normal) hạng S | 1000 |
| Tanjiro Kamado, Final Selection | Hoàn thành "Path of the Demon Slayer" (Hard) hạng S | 1000 |
| Tanjiro Kamado, Urokodaki’s House | Hoàn thành "Path of the Demon Slayer" (Hard) hạng A | 1000 |
| Tanjiro Kamado, Patient Wear | Đạt hạng S phần Interlude 1: "Haganezuka’s Letter" | 1000 |
| Tanjiro Kamado, Charcoal Seller | Thu thập 29 loại Hinokami Records | 1000 |
| Nezuko Kamado (Advanced Demon Form), Kimono | Đạt hạng S chương 7: "One’s Duty" | 1000 |
| Zenitsu Agatsuma, Final Selection | Đạt Mastery Level 5 với Zenitsu | 1000 |
| Zenitsu Agatsuma, Patient Wear | Đạt hạng S phần Interlude 2: "Zenitsu vs Tenacious Terror Demon" | 1000 |
| Zenitsu Agatsuma, Kimono (Entertainment District) | Thưởng bản Deluxe Edition | 1000 |
| Inosuke Hashibira, No Boar Head | Đạt Mastery Level 5 với Inosuke | 1000 |
| Inosuke Hashibira, Patient Wear | Đạt hạng S phần Interlude 2: "Inosuke vs. Putrid Poison Demon" | 1000 |
| Inosuke Hashibira, Kimono (Entertainment District) | Thưởng bản Deluxe Edition | 1000 |
| Giyu Tomioka, No Haori | Đạt Mastery Level 5 với Giyu | 1000 |
| Shinobu Kocho, No Haori | Đạt Mastery Level 5 với Shinobu | 1000 |
| Kyojuro Rengoku, No Haori | Đạt Mastery Level 5 với Rengoku | 1000 |
| Tengen Uzui, Shinobi Attire | Thưởng bản Deluxe Edition | 1000 |
| Mitsuri Kanroji, No Haori | Đạt Mastery Level 5 với Mitsuri | 1000 |
| Obanai Iguro, No Haori | Đạt Mastery Level 5 với Iguro | 1000 |
| Gyomei Himejima, No Haori | Đạt Mastery Level 5 với Gyomei | 1000 |
| Sakonji Urokodaki, Past | Đạt Mastery Level 5 với Urokodaki | 1000 |
| Sabito, No Mask | Đạt Mastery Level 5 với Sabito | 1000 |
| Hinatsuru, Makio, and Suma (Kimono, Meal Prep) | Hoàn thành chương 8 | 1000 |
| Academy Tanjiro, Kimetsu Academy Summer Uniform | Đạt Mastery Level 5 với Tanjiro học viện | 1000 |
| Academy Nezuko, Kimetsu Academy Summer Uniform | Đạt Mastery Level 5 với Nezuko học viện | 1000 |
| Academy Zenitsu, Kimetsu Academy Summer Uniform | Đạt Mastery Level 5 với Zenitsu học viện | 1000 |
| Academy Inosuke, Kimetsu Academy Summer Uniform | Đạt Mastery Level 5 với Inosuke học viện | 1000 |
| Academy Giyu, Kimetsu Academy Summer Uniform | Đạt Mastery Level 5 với Giyu học viện | 1000 |
| Daki, Kimono | Đạt Mastery Level 5 với Daki | 1000 |