Hiện tại, đã có một số trường công bố điểm thi vào 10, cũng như điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2022-2023. Mỗi trường sẽ có những chỉ tiêu, cũng như điểm chuẩn khác nhau.
Vậy mời các em cùng theo dõi danh sách dưới đây của Download.com.vn để tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022-2023 được cập nhật chính xác từ các Sở GD&ĐT của 63 tỉnh trên cả nước.
TT | Tên đơn vị | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Ghi chú |
TRƯỜNG CÓ LỚP CHUYÊN | ||||
1 | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | 655 | ||
Hệ chuyên | 560 | 37,75-44 | ||
Hệ không chuyên | 45 | Song ngữ tiếng Pháp: 40,47 | ||
Hệ song bằng tú tài A-Level | 50 | 34,39 | ||
2 | THPT Chu Văn An | 715 | ||
Hệ chuyên | 350 | 34,9-38,8 | ||
Hệ không chuyên | 315 | 53,3 | Tiếng Nhật: 50,7 Song ngữ tiếng Pháp: 36,98 | |
Hệ song bằng tú tài A-Level | 50 | 25,15 | ||
3 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 525 | 34,85-38,55 | |
4 | THPT Sơn Tây | 585 | 44,5 | Tiếng Pháp: 38,3 |
Hệ chuyên | 315 | 20,25-34,2 | ||
Hệ không chuyên | 270 | |||
TRƯỜNG KHÔNG CÓ LỚP CHUYÊN | ||||
KHU VỰC 1 | ||||
Ba Đình | ||||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 600 | 49,1 | |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 675 | 43 | |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 640 | 45 | |
Tây Hồ | ||||
4 | THPT Tây Hồ | 675 | 42 | |
KHU VỰC 2 | ||||
Hoàn Kiếm | ||||
5 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 720 | 47 | |
6 | THPT Việt Đức | 765 | 48,25 | Tiếng Nhật: 48,1 Tiếng Đức: 44 |
Hai Bà Trưng | ||||
7 | THPT Thăng Long | 675 | 48,25 | |
8 | THPT Trần Nhân Tông | 675 | 44,45 | |
9 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 675 | 44,25 | |
KHU VỰC 3 | ||||
Đống Đa | ||||
10 | THPT Đống Đa | 675 | 43,75 | |
11 | THPT Kim Liên | 675 | 50,25 | Tiếng Nhật: 48,2 |
12 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 720 | 47,35 | |
13 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 675 | 44,75 | |
Thanh Xuân | ||||
14 | THPT Nhân Chính | 585 | 48 | |
15 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 675 | 41 | |
16 | THPT Khương Đình | 540 | 41,7 | |
17 | THPT Khương Hạ | 240 | 38 | |
Cầu Giấy | ||||
18 | THPT Cầu Giấy | 720 | 47,5 | |
19 | THPT Yên Hòa | 720 | 50 | |
KHU VỰC 4 | ||||
Hoàng Mai | ||||
20 | THPT Hoàng Văn Thụ | 675 | 38,95 | |
21 | THPT Trương Định | 720 | 41,85 | |
22 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 720 | 42,25 | |
Thanh Trì | ||||
23 | THPT Ngô Thì Nhậm | 630 | 37,75 | |
24 | THPT Ngọc Hồi | 540 | 42,05 | |
25 | THPT Đông Mỹ | 675 | 33,5 | |
26 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 630 | 33,71 | |
KHU VỰC 5 | ||||
Long Biên | ||||
27 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 675 | 48,75 | |
28 | THPT Lý Thường Kiệt | 495 | 41,8 | |
29 | THPT Thạch Bàn | 720 | 37,9 | |
30 | THPT Phúc Lợi | 720 | 40,1 | |
Gia Lâm | ||||
31 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 675 | 42,25 | |
32 | THPT Dương Xá | 630 | 38,8 | |
33 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 585 | 37,5 | |
34 | THPT Yên Viên | 630 | 37,7 | |
KHU VỰC 6 | ||||
Sóc Sơn | ||||
35 | THPT Đa Phúc | 675 | 38,7 | |
36 | THPT Kim Anh | 495 | 36,1 | |
37 | THPT Minh Phú | 450 | 30,5 | |
38 | THPT Sóc Sơn | 540 | 40,25 | |
39 | THPT Trung Giã | 540 | 34,3 | |
40 | THPT Xuân Giang | 450 | 32,5 | |
Đông Anh | ||||
41 | THPT Bắc Thăng Long | 675 | 35,65 | |
42 | THPT Cổ Loa | 675 | 40,7 | |
43 | THPT Đông Anh | 495 | 37,5 | |
44 | THPT Liên Hà | 675 | 42,5 | |
45 | THPT Vân Nội | 630 | 38 | |
Mê Linh | ||||
46 | THPT Mê Linh | 420 | 42,9 | |
47 | THPT Quang Minh | 420 | 31 | |
48 | THPT Tiền Phong | 420 | 33,35 | |
49 | THPT Tiến Thịnh | 420 | 26,15 | |
50 | THPT Tự Lập | 420 | 29 | |
51 | THPT Yên Lãng | 420 | 34,25 | |
KHU VỰC 7 | ||||
Bắc Từ Liêm | ||||
52 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | 49 | |
53 | THPT Xuân Đỉnh | 630 | 46,7 | |
54 | THPT Thượng Cát | 540 | 39,1 | |
Nam Từ Liêm | ||||
55 | THPT Đại Mỗ | 720 | 34,5 | |
56 | THPT Trung Văn | 480 | 40 | |
57 | THPT Xuân Phương | 675 | 39,75 | |
58 | THPT Mỹ Đình | 400 | 43 | |
Hoài Đức | ||||
59 | THPT Hoài Đức A | 630 | 38,25 | |
60 | THPT Hoài Đức B | 630 | 36,5 | |
61 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 585 | 31 | |
62 | THT Hoài Đức C | 450 | 30,25 | |
Đan Phượng | ||||
63 | THPT Đan Phượng | 675 | 38,15 | |
64 | THPT Hồng Thái | 585 | 32 | |
65 | THPT Tân Lập | 585 | 33 | |
KHU VỰC 8 | ||||
Phúc Thọ | ||||
66 | THPT Ngọc Tảo | 675 | 31 | |
67 | THPT Phúc Thọ | 630 | 33 | |
68 | THPT Vân Cốc | 495 | 27,7 | |
Sơn Tây | ||||
69 | THPT Tùng Thiện | 585 | 36,3 | |
70 | THPT Xuân Khanh | 450 | 24,4 | |
Ba Vì | ||||
71 | THPT Ba Vì | 546 | 24 | |
72 | THPT Bất Bạt | 420 | 18,05 | |
73 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | 26,4 | |
74 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 630 | 32 | |
75 | THPT Quảng Oai | 630 | 33,7 | |
76 | THPT Minh Quang | 360 | ||
KHU VỰC 9 | ||||
Thạch Thất | ||||
77 | THPT Bắc Lương Sơn | 360 | 21 | |
78 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 585 | 29,15 | |
79 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 630 | 33,75 | |
80 | THPT Thạch Thất | 675 | 37,45 | |
Quốc Oai | ||||
81 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 540 | 27,5 | |
82 | THPT Minh Khai | 630 | 25,75 | |
83 | THPT Quốc Oai | 675 | 41,1 | |
84 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 540 | 27,05 | |
KHU VỰC 10 | ||||
Hà Đông | ||||
85 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 675 | 49,4 | |
86 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 675 | 46,4 | |
87 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 675 | 40,9 | |
Chương Mỹ | ||||
88 | THPT Chúc Động | 675 | 30 | |
89 | THPT Chương Mỹ A | 675 | 41,2 | |
90 | THPT Chương Mỹ B | 675 | 28,25 | |
91 | THPT Xuân Mai | 675 | 31,75 | |
92 | Nguyễn Văn Trỗi | 450 | 20 | |
Thanh Oai | ||||
93 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 585 | 34 | |
94 | THPT Thanh Oai A | 585 | 32,4 | |
95 | THPT Thanh Oai B | 585 | 36 | |
KHU VỰC 11 | ||||
Thường Tín | ||||
96 | THPT Thường Tín | 630 | 37,7 | |
97 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 540 | 27,95 | |
98 | THPT Lý Tử Tấn | 540 | 24,7 | |
99 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 585 | 26,6 | |
100 | THPT Vân Tảo | 450 | 27,05 | |
Phú Xuyên | ||||
101 | THPT Đồng Quan | 504 | 33,3 | |
102 | THPT Phú Xuyên A | 630 | 32,05 | |
103 | THPT Phú Xuyên B | 504 | 25,55 | |
104 | THPT Tân Dân | 462 | 25,4 | |
KHU VỰC 12 | ||||
Mỹ Đức | ||||
105 | THPT Hợp Thanh | 440 | 24 | |
106 | THPT Mỹ Đức A | 600 | 37,5 | |
107 | THPT Mỹ Đức B | 520 | 29,65 | |
108 | THPT Mỹ Đức C | 440 | 20 | |
Ứng Hòa | ||||
109 | THPT Đại Cường | 280 | 22 | |
110 | THPT Lưu Hoàng | 320 | 21 | |
111 | THPT Trần Đăng Ninh | 480 | 26,85 | |
112 | THPT Ứng Hòa A | 480 | 30,45 |
Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 21.75 | Chuyên Toán | ||
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 23.75 | Chuyên Tin | ||
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 22.75 | Chuyên Lý | ||
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 26.5 | Chuyên Hóa | ||
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 26.75 | Chuyên Sinh | ||
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 27 | Chuyên Anh | ||
Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 25.5 | Chuyên Văn | ||
Chuyên Khoa học tự nhiên | 17 | Chuyên Toán học | ||
Chuyên Khoa học tự nhiên | 17.5 | Chuyên Tin học | ||
Chuyên Khoa học tự nhiên | 16 | Chuyên Vật lý | ||
Chuyên Khoa học tự nhiên | 16 | Chuyên Hoá học | ||
Chuyên Khoa học tự nhiên | 15 | Chuyên Sinh học | ||
THPT Khoa học giáo dục | 200 | Thang điểm 300 |