Tải xuống HTKK 4.3.4
Nhấn vào đây nếu quá trình tải xuống chưa bắt đầu.
Xem thêm các liên kết tải xuống khác dưới đây.
Báo không tải đượcTính năng cập nhật trong HTKK 4.3.4
Cập nhật địa bàn hành chính cấp huyện, cấp xã
- Cập nhật địa bàn hành chính cấp huyện, cấp xã trực thuộc tỉnh Thái Bình đáp ứng Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14,
- Cập nhật địa bàn hành chính cấp huyện, cấp xã trực thuộc Thành phố Cần Thơ đáp ứng Nghị quyết số 893/NQ-UBTVQH14.
- Cập nhật địa bàn hành chính cấp huyện, cấp xã trực thuộc tỉnh Khánh Hòa đáp ứng Nghị quyết số 894/NQ-UBTVQH14.
- Cập nhật địa bàn hành chính cấp huyện, cấp xã trực thuộc Thành phố Hà Nội đáp ứng Nghị quyết số 895/NQ-UBTVQH14.
- Cập nhật địa bàn hành chính cấp huyện, cấp xã trực thuộc tỉnh Lào Cai đáp ứng Nghị quyết số 896/NQ-UBTVQH14.
- Cập nhật địa bàn hành chính cấp huyện, cấp xã trực thuộc tỉnh Cao Bằng đáp ứng Nghị quyết số 897/NQ-UBTVQH14.
Cập nhật công thức tính
- Thay đổi công thức hỗ trợ tính đối với Số dư cuối kỳ của các tài khoản lưỡng tính cấp con, đồng thời cho phép sửa nhằm đáp ứng Thông tư số 24/2017/TT-BTC:
Sửa đổi công thức:
- Số dư cuối kỳ bên Nợ = (1)+(3)-(4)-(2), nếu dương thì hiển thị, nếu âm thì không hiển thị, cho phép sửa.
- Số dư cuối kỳ bên Có = (2)+(4)-(3)-(1), nếu dương thì hiển thị, nếu âm thì không hiển thị, cho phép sửa.
Phạm vi:
- Bộ 24/2017/TT/BTC, bảng cân đối tài khoản: 131, 138, 331, 3331, 3334, 3338, 334, 335, 338, 421.
- Bộ 24/2017/TT-BTC (bổ sung mẫu B01a của Thông tư 133), bảng cân đối tài khoản: 131, 1381, 1386, 1388, 331, 33311, 33312, 3332, 3333, 3334, 3335, 3336, 3337, 33381, 33382, 3339, 334, 3381, 3382, 3383, 3384, 3385, 3386, 3387, 3388, 4211, 4212.
- Bộ 24/2017/TT-BTC (bổ sung mẫu B01b của Thông tư 133), bảng cân đối tài khoản: 131, 1381, 1386, 1388, 331, 33311, 33312, 3332, 3333, 3334, 3335, 3336, 3337, 33381, 33382, 3339, 334, 3381, 3382, 3383, 3384, 3385, 3386, 3387, 3388, 4211, 4212.
- Thay đổi công thức đối với dòng tổng của các tài khoản lưỡng tính cấp cha có cấp con.
Sửa đổi công thức:
- Số dư cuối kỳ bên Nợ của TK cấp cha = Tổng dư Nợ CK (Tổng của các TK cấp con) - Tổng Dư Có CK (Tổng của các TK cấp con) nếu >=0, nếu âm thì không hiển thị.
- Số dư cuối kỳ bên Có của TK cấp cha = Tổng Dư Có CK (Tổng của các TK cấp con) - Tổng Dư Nợ CK (Tổng của các TK cấp con) nếu >=0, nếu âm thì không hiển thị.
Phạm vi:
- Bộ 24/2017/TT/BTC, bảng cân đối tài khoản: 333.
- Bộ 24/2017/TT-BTC (bổ sung mẫu B01a của Thông tư 133), bảng cân đối tài khoản: 138, 333, 3331, 3338, 338, 421.
- Bộ 24/2017/TT-BTC (bổ sung mẫu B01b của Thông tư 133), bảng cân đối tài khoản: 138, 333, 3331, 3338, 338, 421.
Lưu ý: Từ ngày 12/03/2020, khi lập hồ sơ khai thuế người sử dụng phải kê khai trên HTKK 4.3.4 thay cho các phiên bản trước.