Trong Cookie Run: Kingdom, người chơi sẽ phải thiết lập đội hình gồm các nhân vật Cookie để tham gia đánh boss vượt ải. Để sở hữu một đội hình chiến đấu toàn diện, mỗi Cookie trong đội cũng phải thật mạnh mẽ. Và Topping là một phần quan trọng cần trang bị cho nhân vật để sức mạnh của họ được tăng cường.
Việc trang bị Topping cho Cookie sẽ giúp tăng cấp sức mạnh, tăng chỉ số cho toàn đội. Mỗi Cookie sẽ có một bộ Topping giúp tối ưu khả năng và vai trò khi chiến đấu. Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu mọi thông tin cần biết về Topping trong Cookie Run: Kingdom, cách hoạt động, tác dụng và bộ Topping tối ưu nhất cho từng nhân vật để tăng hiệu quả chiến đấu.
Tải Cookie Run: Kingdom cho Android Tải Cookie Run: Kingdom cho iOS
Topping là hệ thống trang bị trong Cookie Run: Kingdom, cung cấp cho cookie chỉ số bổ sung. Mỗi cookie có thể trang bị 5 Topping, với một vị trí Topping mới mở khóa sau mỗi 5 cấp độ, từ level 15 đến 30.
Topping có các bộ, vì vậy nếu trang bị một số lượng nhất định (thường là 3 hoặc 5) cùng một Topping, cookie sẽ nhận được một số chỉ số thưởng. Ví dụ: Searing Raspberry Topping sẽ cung cấp khả năng tấn công, nhưng khi nâng cấp nó có thể nhận được Cooldown, HP hoặc các chỉ số khác như một phần thưởng nhỏ.
Tất cả các Topping đều có xếp hạng kích thước: XS, S và M. Kích thước Topping càng lớn thì càng có chỉ số tốt. Những điều này làm tăng đáng kể mức sức mạnh, vì vậy, điều quan trọng là phải đặt các Toppings tốt nhất có thể trên cookie của mình.
Người chơi có thể tìm thấy Topping chủ yếu từ việc thực hiện Balloon Expedition và hoàn thành các cấp độ. Các cấp độ khó hơn và cao hơn của Balloon Expeditions sẽ mang tới các Topping chất lượng hơn.
Nếu đang tìm kiếm một loại Topping cụ thể, hãy xem các cấp độ mà mình có quyền truy cập và chơi các cấp độ đó lặp đi lặp lại cho đến khi nhận được Topping đang cần.
Khi chạm vào Topping, có tùy chọn trang bị, loại bỏ hoặc nâng cấp nó. Mọi người có thể nâng cấp cao hơn cho các Topping và ở các cấp độ 6, 9 và 12 sẽ nhận được một chỉ số thưởng ngẫu nhiên.
Điều này sẽ tiêu tốn mảnh Topping và tiền xu, với mỗi lần nâng cấp sẽ đắt hơn. Trong quá trình nâng cấp vẫn có khả năng không thành công, đồng thời mất mảnh Topping và tiền xu.
Khi tiếp tục nâng cấp, tỷ lệ thành công sẽ giảm xuống. Nếu có nhiều xu và mảnh Topping, hãy để nó tự động nâng cấp Topping của mình.
Người chơi có thể thu thập các mảnh Topping từ chính những nơi tìm thấy Topping (chủ yếu từ việc thực hiện các cuộc thám hiểm khinh khí cầu và hoàn thành cấp độ). Các Topping không cần thiết có thể được chia thành các mảnh nhỏ.
Topping | Bonus | Khả năng |
Bouncy Caramel | Trang bị 2: +1% tốc độ tấn công Trang bị 5: +2% tốc độ tấn công | Tăng tốc độ tấn công của Cookie |
Fresh Kiwi | Trang bị 2: +3% kháng debuff Trang bị 5: +5% kháng debuff | Làm suy yếu các hiệu ứng debuff |
Hard Walnut | Trang bị 2: +3% phòng thủ Trang bị 5: +5% phòng thủ | Tăng khả năng phòng thủ của Cookie |
Healthy Peanut | Trang bị 2: +3% HP Trang bị 5: +5% HP | Tăng điểm sức khỏe của Cookie |
Hearty Hazelnut | Trang bị 2: +10% kháng CRIT Trang bị 5: +20% 0% kháng CRIT | Tăng sức đề kháng quan trọng của Cookie |
Juicy Apple Jelly | Trang bị 5: +5% CRIT | Tăng tỷ lệ crit của Cookie |
Searing Raspberry | Trang bị 2: +3% tấn công Trang bị 5: +5% tấn công | Tăng chỉ số tấn công của Cookie |
Solid Almond | Trang bị 5: +5% kháng sát thương | Tăng khả năng chống sát thương của Cookie |
Sweet Candy | Trang bị 2: +1% khuếch đại buff Trang bị 5: +2% khuếch đại buff | Khuếch đại các ưu điểm |
Swift Chocolate | Trang bị 5: +5% hồi chiêu | Giảm thời gian hồi chiêu của Cookie |
Draconic Almond | Trang bị 5: +5% kháng sát thương | Kháng sát thương |
Draconic Apple Jelly | Trang bị 5: +5% CRIT | Tăng tỷ lệ crit |
Draconic Caramel | Trang bị 2: +1% tốc độ tấn công Trang bị 5: +2% tốc độ tấn công | Tăng tốc độ tấn công |
Draconic Chocolate | Trang bị 5: +5% hồi chiêu | Giảm thời gian hồi chiêu |
Draconic Raspberry | Trang bị 2: +3% tấn công Trang bị 5: +5% tấn công | Tăng chỉ số tấn công |
Moonkissed Almond | Trang bị 5: +5% kháng sát thương | Kháng sát thương |
Moonkissed Apple Jelly | Trang bị 5: +5% CRIT | Tăng tỷ lệ crit |
Moonkissed Caramel | Trang bị 2: +1% tốc độ tấn công Trang bị 5: +2% tốc độ tấn công | Tăng tốc độ tấn công |
Moonkissed Chocolate | Trang bị 5: +5% hồi chiêu | Giảm thời gian hồi chiêu |
Moonkissed Raspberry | Trang bị 2: +3% tấn công Trang bị 5: +5% tấn công | Tăng chỉ số tấn công |
Trio Almond | Trang bị 5: +5% kháng sát thương | Kháng sát thương |
Trio Apple Jelly | Trang bị 5: +5% CRIT | Tăng tỷ lệ crit |
Trio Caramel | Trang bị 2: +1% tốc độ tấn công Trang bị 5: +2% tốc độ tấn công | Tăng tốc độ tấn công |
Trio Chocolate | Trang bị 5: +5% hồi chiêu | Giảm thời gian hồi chiêu |
Trio Raspberry | Trang bị 2: +3% tấn công Trang bị 5: +5% tấn công | Tăng chỉ số tấn công |
Mỗi cookie đều có bộ Topping tốt nhất của riêng mình. Tuy nhiên, với rất nhiều cookie liên tục được thêm vào trò chơi sau mỗi bản cập nhật, rất khó để người chơi theo kịp, tìm hiểu và ghi nhớ bộ Topping cho từng cookie.
Vì vậy, việc ghi nhớ công thức dùng Topping chung cho các cookie sẽ giúp người chơi dễ dàng lựa chọn hơn. Người chơi có thể tham khảo Danh sách và cấp bậc của các nhân vật cookie trong Cookie Run: Kingdom để biết Cookie thuộc các loại nào và áp dụng công thức sau đây:
Loại Cookie | Topping phù hợp |
Ambush Cookie (Cookie phục kích) | Searing Raspberry |
Bomber Cookie | Searing Raspberry hoặc Swift Chocolate |
Charge Cookie (Cookie thiệt hại) | Solid Almond kết hợp với Swift Chocolate hoặc Searing Raspberry |
Defense Cookie (Cookie phòng thủ) | Solid Almond kết hợp với Swift Chocolate |
Healing Cookie (Cookie hồi phục) | Searing Raspberry hoặc Swift Chocolate |
Magic Cookie (Cookie phép thuật) | Searing Raspberry và/hoặc Swift Chocolate |
Ranged Cookie (Cookie sát thương) | Searing Raspberry hoặc Swift Chocolate |
Support Cookie (Cookie hỗ trợ) | Searing Raspberry và/hoặc Swift Chocolate |
Sau rất nhiều bản cập nhật, Cookie Run: Kingdom đã tăng số lượng từ 32 nhân vật lúc ra mắt lên tới 184 Cookie hiện nay. Các nhân vật được chia theo độ hiếm là Common, Rare, Special, Epic, Super Epic, Legendary và Ancient.
Mặc dù người chơi Cookie Run: Kingdom có thể áp dụng công thức dùng Topping chung cho 8 nhóm Cookie ở trên để đơn giản hóa quá trình trang bị cho nhân vật, tuy nhiên để tối ưu hóa sức mạnh thì lựa chọn bộ Topping riêng cho từng Cookie sẽ tăng hiệu quả chiến đấu lên đáng kể.
Tên Cookie | Topping |
Frilled Jellyfish Cookie | x5 Searing Rasbperry x5 Swift Chocolate Kết hợp Searing Raspberry và Swift Chocolate |
Crimson Coral Cookie | x5 Solid Almond x5 Swift Chocolate Kết hợp Swift Chocolate + Solid Almond |
Peppermint Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Solid Almond Kết hợp Swift Choco và Solid Almond |
Black Lemonade Cookie | x5 Searing Raspberry (DMG build) x5 Solid Almond Kết hợp Searing Raspberry và Solid Almond |
Rockstar Cookie | x5 Swift Chocolate |
Shining Glitter Cookie | x5 Searing Raspberry (DMG build, nên dùng) x5 Swift Chocolate (giảm CD và tận dụng tối đa kỹ năng) x5 Juicy Apple Jelly (CRIT build) |
Snapdragon Cookie | x5 Swift Chocolate |
Tarte Tatin Cookie | x5 Searing Raspberry x5 Solid Almond |
Royal Margarine Cookie | x5 Draconic Raspberry x5 Draconic Almond Kết hợp Draconic Almond + Draconic Chocolate Kết hợp Swift Chocolate + Searing Raspberry + Solid Almond |
Pitaya Dragon Cookie | x5 Draconic Raspberry (DMG) Kết hợp Draconic Raspberry + Draconic Chocolate Kết hợp Swift Chocolate + Searing Raspberry |
Kouign Amann Cookie | x5 Solid Almond |
Capsaicin Cookie | x5 Trio Searing Raspberry (PvE) x5 Trio Solid Almond (tank) |
Prune Juice Cookie | x5 Trio Searing Raspberry (PvE) x5 Trio Swift Chocolate (PvE) x5 Trio Solid Almond (PvP) Kết hợp Swift Chocolate/Searing Raspberry + Solid Almond (PvP) |
Stardust Cookie | x5 Juicy Apple x5 Searing Raspberry (dùng Moonkissed Searing Raspberry để có chỉ số tốt hơn) |
Space Doughnut Cookie | x5 Solid Almond (dùng Moonkissed Solid Almond để có chỉ số tốt hơn) |
Blueberry Pie Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Solid Almond |
Prophet Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Solid Almond |
Milky Way Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Solid Almond |
Moonlight Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Solid Almond |
Pinecone Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Searing Raspberry |
Sherbet Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Solid Almond |
Carol Cookie | x5 Swift Chocolate |
Macaron Cookie | x5 Swift Chocolate |
Seven BTS Cookies | x5 Swift Chocolate |
RM Cookie | x5 Swift Chocolate |
Jin Cookie | x5 Swift Chocolate |
SUGA Cookie | x5 Swift Chocolate |
j-hope Cookie | x5 Swift Chocolate |
Jimin Cookie | x5 Swift Chocolate |
V Cookie | x5 Swift Chocolate |
Jung Kook Cookie | x5 Swift Chocolate |
Schwarzwalder Cookie | x5 Solid Almond (build vai trò tank) x5 Swift Chocolate x3 Swift Choco + x2 Solid Almond |
Candy Diver Cookie | x5 Sweet Candy x5 Swift Chocolate x3 Sweet Candy + x2 Swift Chocolate |
Captain Caviar Cookie | x5 Searing Raspberry x5 Swift Chocolate x5 Solid Almond |
Black Pearl Cookie | x5 Searing Raspberry x5 Swift Chocolate x5 Solid Almond |
Cream Unicorn Cookie | x5 Solid Almond x5 Swift Chocolate |
Financier Cookie | x5 Solid Almond (build vai trò tank) |
Oyster Cookie | x5 Swift Chocolate x3 Solid Almond + x2 Swift Chocolate |
Crunchy Chip Cookie | x5 Solid Almond (build vai trò tank) x2 Solid Almond + x3 Searing Raspberry x2 Solid Almond + x3 Juicy Apple |
Clotted Cream Cookie | x5 Swift Chocolate x3 Searing Raspberry + x2 Swift Chocolate |
Wildberry Cookie | x5 Solid Almond (build vai trò tank trong nhóm) |
Cherry Blossom Cookie | x5 Searing Raspberry (giảm thời gian hồi chiêu) x2 Searing Raspberry + x3 Swift Chocolate |
Caramel Arrow Cookie | x3 Solid Almond + x2 Swift Chocolate x3 Solid Almond + x2 Searing Raspberry x5 Solid Almond |
Dark Cacao Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Solid Almond |
Affogato Cookie | x3 Searing Raspberry + x2 Swift Chocolate x5 Swift Chocolate x5 Searing Raspberrry |
Eclair Cookie | x5 Swift Choco x2 Searing Raspberry + x3 Swift Chocolate |
Tea Knight Cookie | x5 Solid Almond x5 Swift Chocolate |
Cocoa Cookie | x5 Swift Chocolate (ngăn chặn sát thương) x5 Solid Almond (build vai trò tank trong nhóm) |
Frost Queen Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Searing Raspberry |
Cotton Cookie | x5 Swift Chocolate (tốt nhất) x3 Searing Raspberry + x2 Swift Chocolate x3 Searing Raspberry + x2 Solid Almond x3 Swift Chocolate + x2 Solid Almond |
Pumpkin Pie Cookie | x5 Searing Raspberry x5 Swift Chocolate |
Twizzly Gummy Cookie | x5 Searing Raspberry x3 Searing Raspberry + x2 Swift Chocolate |
Mala Sauce Cookie | x5 Searing Raspberry x5 Swift Chocolate |
Pure Vanilla Cookie | x5 Solid Almond x5 Searing Raspberry x5 Swift Chocolate |
Red Velvet Cookie | x5 Solid Almond x5 Searing Raspberry x5 Juicy Apple Jelly |
Strawberry Crepe | x5 Hard Walnut x3 Hard Walnut + x2 Healthy Peanut |
Pastry Cookie | x5 Bouncy Caramel x5 Searing Raspberry x3 Searing Raspberry + x2 Bouncy Caramel |
Espresso Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Searing Raspberry x5 Juicy Apple Jelly |
Sonic Cookie | x5 Searing Raspberry |
Tails Cookie | x5 Searing Raspberry |
Moon Rabbit Cookie | x5 Solid Almond x5 Swift Chocolate |
Sorbet Shark Cookie | x5 Searing Raspberry |
Raspberry Cookie | x5 Solid Almond x3 Searing Raspberry + x2 Bouncy Caramel |
Parfait Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Searing Raspberry x5 Sweet Candy |
Hollyberry Cookie | x5 Solid Almond x5 Swift Chocolate |
Sea Fairy Cookie | x5 Searing Raspberry x5 Swift Chocolate |
Ninja Cookie | x5 Searing Raspberry x3 Searing Raspberry + x2 Bouncy Caramel |
Muscle Cookie | x5 Solid Almond x3 Searing Raspberry + x2 Bouncy Caramel |
Wizard Cookie | x5 Searing Raspberry x5 Swift Chocolate |
Angel Cookie | 5x Sweet Candy |
Gingerbrave | x5 Solid Almond x3 Searing Raspberry + x2 Bouncy Caramel |
Beet Cookie | x5 Bouncy Caramel x3 Searing Raspberry + x2 Bouncy Caramel |
Strawberry Cookie | x5 Hard Walnut x5 Solid Almond |
Onion Cookie | x5 Searing Raspberry x3 Searing Raspberry + x2 Bouncy Caramel |
Lilac Cookie | x5 Sweet Candy x5 Swift Chocolate |
Chili Pepper Cookie | x5 Searing Raspberry |
Cream Puff Cookie | x5 Swift Chocolate |
Latte Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Searing Raspberry x3 Searing Raspberry + x2 Bouncy Caramel |
Mango Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Searing Raspberry x3 Searing Raspberry + x2 Bouncy Caramel |
Snow Sugar Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Searing Raspberry x5 Juicy Apple Jelly |
Almond Cookie | x5 Swift Chocolate |
Fig Cookie | x5 Sweet Candy |
Milk Cookie | x5 Solid Almond x5 Hard Walnut x3 Hard Walnut + x2 Healthy Peanut |
Madeleine Cookie | x5 Solid Almond x5 Hard Walnut x3 Hard Walnut + x2 Healthy Peanut |
Adventurer Cookie | x5 Searing Raspberry x3 Searing Raspberry + x2 Bouncy Caramel |
Carrot Cookie | x5 Sweet Candy |
Devil Cookie | x5 Searing Raspberry x5 Bouncy Caramel |
Dark Choco Cookie | x5 Solid Almond x5 Searing Raspberry x3 Juicy Apple Jelly |
Poison Mushroom Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Searing Raspberry |
Herb Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Sweet Candy |
Mint Choco Cookie | x5 Swift Chocolate x5 Sweet Candy |
Purple Yam Cookie | x5 Solid Almond x5 Searing Raspberry x5 Juicy Apple Jelly |
Werewolf Cookie | x5 Solid Almond x3 Searing Raspberry + x2 Bouncy Caramel |
Pomegranate Cookie | x5 Sweet Candy |
Licorice Cookie | x5 Swift Chocolate x3 Sweet Candy |
Kumiho Cookie | x5 Solid Almond x3 Searing Raspberry + x2 Bouncy Caramel |
Rye Cookie | x5 Bouncy Caramel x5 Searing Raspberry x3 Searing Raspberry + x2 Bouncy Caramel |
Tiger Lily Cookie | x5 Bouncy Caramel x5 Searing Raspberry x5 Swift Chocolate |
Sparkling Cookie | x5 Sweet Candy x5 Swift Chocolate |
Black Raisin Cookie | x5 Searing Raspberry |
Vampire Cookie | x5 Bouncy Caramel x5 Searing Raspberry |
Knight Cookie | x5 Hard Walnut x5 Solid Almond x3 Hard Walnut + x2 Healthy Peanut |
Custard Cookie III | x5 Sweet Candy |
Princess Cookie | x5 Solid Almond x3 Searing Raspberry + x2 Bouncy Caramel |
Clover Cookie | x5 Sweet Candy |
Avocado Cookie | x5 Hard Walnut x5 Solid Almond x3 Hard Walnut + x2 Healthy Peanut |
Alchemist Cookie | x5 Searing Raspberry x5 Sweet Candy x3 Hard Walnut + x2 Healthy Peanut |
Blackberry Cookie | x5 Searing Raspberry x5 Sweet Candy x5 Swift Chocolate |
Cherry Cookie | x5 Searing Raspberry x5 Swift Chocolate |
Gumball Cookie | x5 Searing Raspberry x5 Swift Chocolate |
Pancake Cookie | x5 Searing Raspberry x5 Bouncy Caramel x2 Bouncy Caramel + x3 Searing Raspberry |
Strawberry Crepe Cookie | x5 Solid Almond Topping (tốt nhất) x5 Swift Choco Topping (thay thế) x5 Hard Walnut Topping x3 Hard Walnut + x2 Healthy Peanut x3 Hearty Hazelnut + x2 Healthy Peanut |
Squid Ink Cookie | x5 Searing Raspberry (full tấn công/sát thương) x5 Swift Chocolate |