Tổng hợp công thức và hướng dẫn nấu ăn trong Pokémon Quest

  • 1 Đánh giá

Pokémon Quest đã giới thiệu một cách mới thú vị để thu thập tất cả - nấu một số món ăn thu hút Pokemon. Trong Pokémon Quest, việc thu thập Pokémon mới không giống như các trò chơi Pokémon khác, người chơi sẽ không chiến đấu với Pokémon hoang dã để ném PokémonBall vào chúng, vì sẽ không có huấn luyện viên nào trong trò chơi này. Thay vào đó, game thủ Pokémon Quest sẽ cần thu thập nguyên liệu và nấu một số món hầm ngon để thu hút các Pokémon tiềm năng về phía mình.

Trò chơi không cung cấp nhiều hướng dẫn công thức, vì vậy bài viết này sẽ tổng hợp tất cả các công thức Pokémon Quest này để giúp người chơi nắm bắt tất cả. Bên cạnh đó là hướng dẫn về cách thức hoạt động của nồi nấu, nguyên liệu và loại Pokémon mà công thức nấu ăn đó thu hút.

Hướng dẫn mở khóa nồi nấu trong Pokémon Quest

Một trong những khía cạnh quan trọng nhất để nấu ăn trong Pokémon Quest là nồi nấu. Có 4 loại nồi nấu ăn có sẵn và người chơi mở khóa chúng bằng cách đi qua các khu vực trong Đảo Tumblecube.

Nồi nấu cấp cao hơn sử dụng nhiều nguyên liệu hơn, nhưng chúng thu hút Pokémon cấp cao hơn với một bonus nhỏ cho chỉ số cơ bản của chúng. Do đó, tốt nhất nên sử dụng nồi nấu ở cấp cao nhất mà mình có. Dưới đây là danh sách đầy đủ các nâng cấp nồi nấu ăn trong Pokémon Quest.

Loại nồiYêu cầuThu hút
Nồi thườngMỗi thành phần 3 cáiPokemon tới cấp 15
Nồi đồngMỗi thành phần 10 cáiPokemon tới cấp 40
Nồi bạcMỗi thành phần 15 cáiPokemon tới cấp 70
Nồi vàngMỗi thành phần 20 cáiPokemon trên cấp 70

Để mở khóa nhiều nồi nấu hơn, người chơi sẽ phải chi tiền thật. Để có được tối đa 4 nồi nấu sẽ tiêu tốn 30 đô la và một nồi bổ sung có giá 5 đô la. Nếu đang tìm cách tăng tốc độ tối đa, hãy chọn Expedition 3-Pack Bundle. Nó sẽ cho phép nấu 4 công thức Pokémon Quest cùng một lúc, giúp đẩy nhanh tiến độ.

Thuật ngữ về công thức trong Pokémon Quest

Định lượng

Có một số từ nhất định được sử dụng trong các công thức nấu ăn gợi ý về thành phần nào và số lượng cần sử dụng để đạt được kết quả nhất định. Đầu tiên, những từ mô tả lượng thành phần cần sử dụng hoàn toàn không mang tính tùy tiện.

Số lượng thành phần
A whole lot4 slot
A lot3 slot
A few2 slot
A little1 slot

Thành phần

Các loại thành phần
SmallTiny Mushroom, Bluk Berry, Apricorn or Fossil
PreciousBig Root, Icy Rock, Honey, Balm Mushroom
Very PreciousRainbow Matter
MysticalMystic Shell
RedTiny Mushroom or Big Root
BlueBluk Berry or Icy Rock
YellowApricorn or Honey
GreyFossil or Balm Mushroom
Soft ThingsTiny Mushroom, Bluk Berry, Big Root, Honey or Balm Mushroom
Hard ThingsApricorn, Fossil or Icy Rock
Sweet ThingsBluk Berry or Honey
MushroomTiny Mushroom or Balm Mushroom
MineralIcy Rock or Fossil
PlantApricorn or Big Root

Chất lượng

Mỗi công thức có một chất lượng xác định khoảng thời gian cần thiết cho công thức đó trước khi sẵn sàng và độ hiếm của Pokémon sẽ được đưa vào trại. Thêm nguyên liệu Precious hoặc Very Precious sẽ tăng điểm chất lượng của công thức, nguyên liệu Small có giá trị 1 điểm, Precious có giá trị 2, Very Precious có giá trị 3 điểm và Mystical là 4 điểm. Nói chung, công thức nấu ăn chất lượng Special sẽ thu hút nhiều Pokemon hiếm hơ.

Rainbow Matter có thể được sử dụng trong bất kỳ công thức nào để tăng thêm 3 điểm cho chất lượng của công thức đó, tuy nhiên nó sẽ không đáp ứng được yêu cầu. Điều này có nghĩa là một số công thức nấu ăn nhất định không thể tăng cường bằng Rainbow Matter (đặc biệt nếu công thức yêu cầu 4 loại nguyên liệu nhất định không trùng với loại khác) và kết quả sẽ luôn là Mulligan.

Chất lượng công thức
TênĐiểmNồi sắtNồi đồngNồi bạcNồi vàng
Basic1-5 điểm2 turn2 turn3 turn4 turn
Good6-7 điểm4 turn4 turn5 turn6 turn
Very Good8-9 điểm5 turn5 turn6 turn7 turn
Special10+ điểm6 turn6 turn7 turn8 turn

Thành phần công thức nấu ấn và hướng dẫn thu thập

Có 10 thành phần để sử dụng trong công thức nấu ăn Pokémon Quest và mỗi thành phần thuộc một số loại khác nhau. Đối với hướng dẫn công thức này, danh mục duy nhất cần nhớ là độ hiếm.

Một số nguyên liệu Qúy (Precious) sẽ hiếm và khó tìm, những nguyên liệu Nhỏ (Small) sẽ phổ biến hơn. Kiểm tra danh sách đầy đủ bên dưới, cũng như nơi để thu thập nguyên liệu trong Pokémon Quest.

Tên nguyên liệuĐộ hiếmĐịa điểm thu thập 
Tiny MushroomNhỏNightlight Nook, Pincushion Plain
Big RootQúyNightlight Nook, Pincushion Plain
Bluk BerryNhỏHushed Highlands, Belly Button Cave
Icy RockQúyHushed Highlands, Belly Button Cave
ApricornNhỏMiasma Moor, Pincushion Plain
HoneyQúyMiasma Moor, Pincushion Plain
FossilNhỏFarside Fjord, Parched Peak
Balm MushroomQúyFarside Fjord, Parched Peak
Rainbow Matter

Rất quý (tính là 2 nguyên liệu quý)

Xuất hiện ngẫu nhiên
Mystical Shel

Qúy (nguyên liệu đặc biệt)

Happenstance Island và rơi ra từ Pokemon cấp legendary

Khi thu thập mọi người sẽ muốn đến những khu vực cao cấp nhất có thể. Hãy chú ý tới bánh xe nhỏ bên cạnh tên của khu vực, nó sẽ thể hiện cơ hội xuất hiện của từng thành phần.

Để thu thập hiệu quả, game thủ nên đầu tư vào các đồ trang trí giúp tăng khả năng xuất hiện nguyên liệu. Rẻ nhất là 3 chiếc Cushions và Dodrio Tent, tăng cơ hội 50%.

Một số đồ trang trí khác cũng sẽ làm tăng số lượng thành phần và cần mua chúng ngay sau khi thu thập được nhiều Vé PM. Nếu lượng nguyên liệu không đủ để nấu liên tục trong khi đi thám hiểm, những bonus nhỏ này sẽ nhanh chóng tăng lên.

Công thức nấu ăn trong Pokémon Quest

Dưới đây là danh sách đầy đủ các công thức nấu ăn trong Pokemon Quest, cũng như một số Pokemon đáng chú ý mà món ăn đó thu hút.

Công thứcPokemon thu hútCông thức thường/tốtCông thức rất tốt/đặc biệtPokemon đáng chú ý (công thức rất tốt/đặc biệt)

Mulligan Stew a la Cube

Pokemon phổ biến5 nguyên liệu Nhỏ (không trùng với công thức khác)từ 3 nguyên liệu Qúy trở lên (không trùng với công thức khác)Dratini, Ditto, Eevee, Porygon

Red Stew a la Cube

Pokemon đỏ

5 Tiny Mushroom

4 Big Root, 1 Tiny Mushroom

Kabuto, Hitmonchan, Eevee, Farfetch'd

Blue Soda a la Cube

Pokemon xanh

5 Bluk Berry

4 Icy Rock, 1 Bluk Berry

Dratini, Omanyte, Lapras

Yellow Curry a la Cube

Pokemon vàng

5 Apricorn

4 Honey, 1 Apricorn

Kangaskhan, Hitmonlee, Drowzee, Pikachu

Gray Porridge a la Cube

Pokemon xám

5 Fossil

4 Balm Mushroom, 1 Fossil

Cubone, Venonat, Chansey

Mouth-Watering Dip a la Cube

Pokemon thủy

3 Bluk Berry, 2 Tiny Mushroom

1 Icy Rock, 2 Honey, 2 Bluk Berry

Horsea, Lapras, Omanyte, Kabuto

Plain Crepe a la Cube

Pokemon thường

3 Bluk Berry, 2 Fossils

3 Honey, 2 Balm Mushroom

Snorlax, Eevee, Kangaskhan, Tauros, Ditto

Sludge Soup a la Cube

Pokemon độc

3 Tiny Mushroom, 2 Balm Mushroom

3 Balm Mushroom, 2 Tiny Mushroom

Bulbasaur, Venonat, Ghastly

Mud Pie a la Cube

Pokemon thổ

3 Tiny Mushroom, 2 Fossil

2 Honey, 2 Icy Rock, 1 Bluk Berry

Diglett, Onyx, Cubone

Veggie Smoothie a la Cube

Pokemon mộc

3 Apricorn, 1 Big Root, 1 Tiny Mushroom

3 Big Root, 2 Apricorn

Bulbasaur, Tangela, Paras, Exeggcute

Honey Nectar a la Cube

Pokemon bọ

2 Bluk Berry, 2 Honey, 1 Apricorn

3 Honey, 1 Icy Rock, 1 Bluk Berry

Venonat, Scyther, Pinsir

Brain Food a la Cube

Pokemon siêu linh

3 Bluk Berry, 2 Apricorn

2 Honey, 1 Icy Rock, 1 Apricorn, 1 Bluk Berry

Jinx, Mr Mine, Execcute, Slowpoke

Stone Soup a la Cube

Pokemon đá

3 Fossil, 2 Apricorn

3 Icy Rock, 1 Fossil, 1 Apricorn

Onyx, Omanyte, Kabuto, Aerodactyl

Light-as-Air Casserole a la Cube

Pokemon bay

3 Fossil, 2 Big Root

3 Icy Rock, 2 Big Root

Scyther, Aerodactyl, Doduo, Farfetch'd

Hot Pie a la Cube

Pokemon hỏa

3 Tiny Mushroom, 2 Bluk Berry

3 Balm Mushroom, 2 Big Root

Charmander, Magmar

Watt a Risotto a la Cube

Pokemon điện

2 Honey, 2 Tiny Mushroom, 1 Apricorn

2 Honey, 1 Balm Mushroom, 1 Big Root, 1 Apricorn

Pikachu, Magnemite, Electabuzz

Get Swole Syrup a la Cube

Pokemon đánh đấm

2 Bluk Berry, 2 Tiny Mushroom, 1 Honey

2 Honey, 1 Balm Mushroom, 1 Tiny Mushroom, 1 Bluk Berry

Machop, Hitmonlee, Hitmonchan

Ambrosia of Legends a la Cube

Pokemon hiếm và huyền thoại

1 Mystical Shell, 1 Icy Rock, 2 Tiny Mushroom

1 Mystical Shell, 2 Big Root, 1 Rainbow Matter, 1 Apricorn

Articuno, Moltres, Zapdos, Mewtwo, Mew

Cập nhật: 10/04/2024
  • 6.656 lượt xem
Xem thêm: Pokémon Quest