WorldBox là một tựa game sandbox độc đáo, nơi người chơi có thể tạo ra cả thế giới và chứng kiến sự phát triển của các sinh vật theo cách mình muốn. Một trong những yếu tố hấp dẫn nhất của trò chơi chính là hệ thống traits (đặc điểm) - những hiệu ứng đặc biệt ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng sinh tồn, chiến đấu và hành vi của các sinh vật trong game.
Tuy nhiên, với hàng trăm đặc điểm được chia theo nhiều nhóm khác nhau, không dễ để nhớ được từng cái làm gì và làm sao để sở hữu nó. Chính vì vậy, bài viết này sẽ tổng hợp toàn bộ các trait trong WorldBox, giải thích công dụng và cách mở khóa cụ thể cho từng loại, giúp game thủ kiểm soát thế giới của mình một cách hiệu quả hơn.
Các Trait trong WorldBox được chia thành 7 nhóm: Body, Mind, Spirit, Acquired, Fun, Miscellaneous và Special. Dưới đây là phần chi tiết từng nhóm Trait trong WorldBox - God Simulator, tác dụng của chúng và cách để có được.
Trait | Hiệu ứng | Cách mở khóa |
Acid Blood | Tạo ra Axit khi chết | Alien, Acid Blob, Zombie Dragon |
Acid Proof | Miễn nhiễm với Axit | Alien, Acid Blob, Zombie Dragon |
Acid Touch | 30% tạo Axit lên ô hiện tại | Acid Blob |
Agile | Max Age +3 Attack Speed +30 Fertility +70% Size -10% | Monkey |
Attractive | Diplomacy +2 Stewardship +1 Critical Chance +10% Fertility +50% | Lemon People, Lil Pumpkin |
Bubble Defense | 10% có khiên khi bị đánh | Assimilator |
Eagle-Eyed | Range +3 Critical Chance +15% | Lemon |
Fast | Speed +10 Attack Speed +5 | |
Fat | Size +20% Attack Speed -10 Fertility -20% | Alien, Acid Blob, Snowman, Rhinos, Lil Pumpkin, Pie, Burger, Candy |
Fertile | Max Age +2 Fertility +80% Max Children +3 | |
Fire Blood | Tạo ra lửa khi chết | Demon, Dragon, Fire Skull, Greated Crab, Pepper |
Fire Proof | Không thể bị thiêu | Demon, Dragon, Fire Skull, Evil Mage, Plague Doctor, Assimilator, God Finger, UFO, Ghost, Crystal Monsters, Worms, Greater Crab, Pepper |
Freeze Proof | Không thể bị đóng băng | Snowman, Cold Ones, White Mage, Ghost, Crystal Monsters, Pinecone, Snow Cucumber |
Giant | Size +50% Health +50% Attack Speed -5 | Candy |
Gluttonous | Ăn gấp đôi lượng thức ăn | Candy Monsters |
Immune | Max Age +10 | Turtle, Crab, Chicken, Plague Doctor, Fairy |
Infertile | Fertility -10000% Max Children -100 | |
Long Liver | Max Age +30 Fertility +20% | |
Lustful | Fertility +20% Max Children +2 Diplomacy -2 | |
Poison Immunity | Không bị trúng độc | Lemon People, Snake, Ale, Desert Berries |
Poisonous | Tấn công cuối tạo độc | Frog |
Regeneration | Fertility +15% Max Age +12 | Orc, Alien, Living Plant, Cold One, Demon, Mages, Other Mages, Dragon, Snowman, Jam, Lemon, Pinecone |
Short-Sighted | Range -3 Critical Chance -5% |
Trait | Hiệu ứng | Cách mở khóa |
Ambitious | Diplomacy +2 Warfare +4 Stewardship +1 Damage +1 Number of Cities +5 Settlement Area +1 Loyalty -15 | |
Content | Loyalty +10 Diplomacy +2 Stewardship +2 Warfare -2 Supply Timer Modifier -0.3 | |
Deceitful | Diplomacy +1 Stewardship +4 Loyalty -20 | |
Evil | Warfare +10 Number of Cities | Evil Mage, Necromancer, Demon, Fire Skull, Robot Santa, Candy Monsters, Greater Crab, Evil Beets |
Genius | Intelligence +10 Diplomacy +5 Warfare +5 Stewardship +7 Settlement Area +1 Number of Cities +3 Fertility +10% Loyalty -10 | Monkey, Fox, Turtle |
Greedy | Warfare +4 Number of Cities +2 Diplomacy -2 Stewardship -3 Loyalty -5 Supply Timer Modifier +4 | |
Honest | Stewardship +3 Diplomacy +2 Loyalty +5 Warfare -2 | |
Madness | Damage +1 Speed +5 Attack Speed +10 Diplomacy -100 Loyalty -100 | Crystal Salt, Mushroom |
Miner | 50% nhận thêm tài nguyên khi đào quặng | Dwarf |
Paranoid | Warfare +4 Diplomacy +2 Loyalty -15 Number of Cities -1 Supply Timer Modifier +0.5 | Lemon People, Mushroom |
Peaceful | Không thể tấn công | Villagers trẻ hơn 18, Chicken, Sheep, Rabbit, Cow, Fairy, Bugs |
Strong-Minded | Miễn nhiễm với đặc điểm Madnes | Turtle, Crab, Chicken, Dragon, Bioblob, God Finger, Crabzilla, UFO, Langton Ants, Sand Spider, Worm, Tornado |
Stupid | Number of Cities -3 Intelligence -5 Diplomacy -2 Warfare -2 Stewardship -5 Loyalty -15 Fertility -10% Rationality -0.5 | Zombies |
Voice In My Head | Diplomacy -1 Opinion -1 Rationality -0.2 | Dùng Whisper of War, Spite, or Friendship trong 1 vương quốc |