Những kỹ năng tốt nhất của Horizon Forbidden West tiếp tục truyền thống của loạt game là cung cấp cho nhân vật chính Aloy một loạt các bước di chuyển và khả năng để học hỏi.
Khi tiến bộ qua trò chơi, người chơi sẽ kiếm được điểm kỹ năng dùng để mở khóa Active Skill, Passive Boost, Weapon Techniques và Valor Surges. Những kỹ năng này thuộc 6 loại: Warrior, Trapper, Hunter, Survivor, Infiltrator và Machine Master.
Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu tất cả các khả năng khác nhau mà người chơi có thể mở khóa trong Horizon Forbidden West và các đề xuất về những kỹ năng tốt nhất.
Các kỹ năng tốt nhất trong Horizon Forbidden West là những kỹ năng giúp game thủ chơi theo cách mình muốn. Tuy nhiên, vẫn có một số kỹ năng nổi bật hơn một chút mà người chơi mới có thể sử dụng.
Concentration+, Deep Concentration và Concentration Regen: Ba kỹ năng đầu tiên trong cây kỹ năng Hunter đều dành cho Concentration, cho phép làm chậm thời gian trong khi nhắm vào vũ khí tầm xa của mình. Concentration là kỹ năng hữu ích nhất trong tất cả các kỹ năng của Horizon Forbidden West.
Potent Medicine và Medicine Capacity: Kỹ năng đầu tiên và thứ ba trong cây kỹ năng Survivor cải thiện hiệu quả và số lượng quả mọng thuốc sẽ sử dụng để hồi phục. Kỹ năng này tốt vì người chơi sẽ cần chữa lành rất nhiều trong game.
Part Breaker: Một kỹ năng Valor Surge, có nghĩa là game thủ cần mua 5 kỹ năng xung quanh để mở khóa nó.
Trở thành kỹ năng Valor Surge có nghĩa là bạn sẽ cần xây dựng Valor của mình thông qua các cuộc tấn công tầm xa và cận chiến. Khi Valor được sạc, hãy giữ L1 và sau đó nhấn R1 để kích hoạt nó.
Kỹ năng này làm tăng sát thương đối với các thành phần máy, giúp thu thập các tài nguyên hữu ích nhất để nâng cấp vũ khí và trang phục của mình.
Kỹ năng Warrior của Horizon Forbidden West bao gồm 31 bộ kỹ năng và kỹ thuật giúp tăng khả năng chiến đấu cơ bản của Aloy. Nhận các kỹ năng từ cây kỹ năng Warrior để biến mình thành một chiến binh mạnh mẽ hơn.
Tên kỹ năng | Loại | Mô tả |
Aerial Slash/Jump-off | Active skill | Nhảy ra khỏi kẻ thù để nhanh chóng định vị lại bản thân hoặc tạo khoảng cách. |
Block Breaker | Active skill | Một combo ngay lập tức phá vỡ bảo vệ vũ khí của kẻ thù. |
Energy Surge | Active skill | Cung cấp năng lượng cho ngọn giáo nhanh chóng với một đòn đánh cuối cùng mạnh mẽ. |
Halfmoon Slash | Active skill | Áp sát kẻ thù bằng một cuộc tấn công nhanh chóng. |
Nora Warrior | Active skill | Một combo cận chiến mạnh mẽ để hạ gục kẻ thù nhỏ và làm kinh ngạc những kẻ thù lớn hơn. |
Resonator Blast | Active skill | Đánh kẻ thù bằng giáo để tích lũy năng lượng. Sau đó chạm vào R2 để tiếp thêm sinh lực cho mục tiêu trước khi dùng cung bắn chúng để tăng sát thương. |
Spinning Scythe | Active skill | Xây dựng một vòng quay mạnh mẽ để tấn công tất cả kẻ thù xung quanh. |
The Destroyer | Active skill | Một loạt các cuộc tấn công gây sát thương lớn. |
Critical Strike+ 1 | Passive Boost | Đòn đánh chí mạng gây nhiều sát thương hơn. |
Critical Strike+ 2 | Passive Boost | Đòn đánh chí mạng gây nhiều sát thương hơn. |
Energized Duration 1 | Passive Boost | Các mục tiêu được cung cấp năng lượng lâu hơn. |
Energized Duration 2 | Passive Boost | Các mục tiêu được cung cấp năng lượng lâu hơn. |
Melee Damage 1 | Passive Boost | Gây nhiều sát thương hơn với đòn đánh nhẹ và mạnh. |
Melee Damage 2 | Passive Boost | Gây nhiều sát thương hơn với đòn đánh nhẹ và mạnh. |
Power Attack+ | Passive Boost | Các đòn tấn công bằng sức mạnh gây ra nhiều sát thương hơn. |
Resonator Blast+ 1 | Passive Boost | Gây nhiều sát thương hơn với Resonator Blasts. |
Resonator Blast+ 2 | Passive Boost | Gây nhiều sát thương hơn với Resonator Blasts. |
Resonator Buildup 1 | Passive Boost | Cung cấp năng lượng cho ngọn giáo nhanh hơn. |
Resonator Buildup 2 | Passive Boost | Cung cấp năng lượng cho ngọn giáo nhanh hơn. |
Resonator Damage 1 | Passive Boost | Gây nhiều sát thương hơn khi tiếp thêm sinh lực cho mục tiêu. |
Resonator Damage 2 | Passive Boost | Gây nhiều sát thương hơn khi tiếp thêm sinh lực cho mục tiêu. |
Critical Boost | Valor Surge | Nhận được sự thay đổi lớn hơn về Số lần tấn công và sát thương chí mạng (yêu cầu Resonator Blast Energized Duration và Critical Strike+). |
Melee Might | Valor Surge | Gắn mô-đun sức mạnh vào ngọn giáo để gây sát thương nhiều hơn bằng các cuộc tấn công cận chiến trong thời gian ngắn (yêu cầu Halfmoon Slash, Spinning Scythe và The Destroyer). |
Burst Fire | Weapon Technique | Bắn 3 mũi tên nhanh chóng trong một lần. |
Melee Detonator | Weapon Technique | Bắn một mũi tên đặc biệt phát nổ khi tấn công cận chiến (yêu cầu Aerial Slash/Jump-off và Halfmoon Slash). |
Spread Shot | Weapon Technique | Bắn 5 mũi tên theo chiều ngang. |