Bản ra mắt sớm của Schedule 1 đã chứng kiến tựa game này trở thành một trong những trò chơi Steam được chơi nhiều nhất hiện nay. Trò chơi độc lập này có lượng người chơi đồng thời cao nhất mọi thời đại trên Steam là 142.759. Với tiền đề đơn giản là sản xuất và bán hàng để trở thành ông trùm kinh doanh, trò chơi đã nhanh chóng thu hút sự chú ý của nhiều người chơi.
Khi chơi qua thế giới giả tưởng đầy màu sắc của Schedule I, các cheat code và console command có thể hữu ích. Rốt cuộc, xây dựng một đế chế kinh doanh không phải là một nhiệm vụ dễ dàng và những con phố của Hyland Point sẽ thử thách game thủ ở mọi ngóc ngách. Do đó, hãy cùng đọc tiếp bài viết để biết cách dùng và tổng hợp cheat code, console command Schedule 1.
Không giống như bản demo của Schedule 1, game thủ không cần tải xuống bất kỳ chương trình hoặc mod nào để có quyền truy cập vào console command. Với bản phát hành Early Access, tất cả những gì người chơi cần làm là vào Settings để tìm lệnh.



Với các bước được thực hiện chính xác, tất cả những gì còn lại game thủ cần làm là nhập cheat Schedule I muốn sử dụng và tận hưởng lợi ích mà chúng mang lại.
| Command | Mô tả | Ví dụ |
| addemployee | Thêm một nhân viên | addemployee (tên) |
| addxp | Thêm kinh nghiệm cho nhân vật | addxp (số lượng) |
| bind | Gán phím bất kỳ cho một lệnh | bind a (hành động) |
| changebalance | Tăng số dư tài khoản trực tuyến | changebalance (số lượng) |
| changecash | Tăng số tiền mặt | changecash (số lượng) |
| clearbinds | Xóa tất cả các phím tắt đã gán | clearbinds |
| clearinventory | Dọn sạch kho đồ | clearinventory |
| clearwanted | Xóa mức truy nã | clearwanted |
| disable | Vô hiệu hóa một đối tượng cụ thể | disable (đối tượng) |
| enable | Kích hoạt một đối tượng cụ thể | enable (đối tượng) |
| freecam | Bật/tắt chế độ camera tự do | freecam |
| give | Tạo vật phẩm trong tay | give (đối tượng) |
| growplants | Làm cho tất cả cây trồng phát triển hoàn toàn | growplants |
| hideui | Ẩn toàn bộ giao diện UI | hideui |
| raisewanted | Tăng mức truy nã | raisewanted |
| lowerwanted | Giảm mức truy nã | lowerwanted |
| packageproduct | Đóng gói vật phẩm đang cầm | packageproduct |
| save | Lưu trò chơi | save |
| setdiscovered | Đánh dấu một đối tượng là đã khám phá | setdiscovered (đối tượng) |
| setemotion | Thiết lập biểu cảm khuôn mặt | setemotion (biểu cảm) |
| setenergy | Thiết lập mức năng lượng | setenergy (số lượng) |
| sethealth | Thiết lập điểm máu | sethealth (số lượng) |
| setjumpforce | Thiết lập hệ số nhảy cao | setjumpforce (số lượng) |
| setlawintensity | Điều chỉnh mức độ hoạt động của cảnh sát (0-10) | setlawintensity (1-10) |
| setmovespeed | Thiết lập tốc độ di chuyển | setmovespeed (số lượng) |
| setowned | Đánh dấu một tài sản là sở hữu | setowned (tài sản) |
| setquality | Thiết lập chất lượng vật phẩm đang cầm | setquality (chất lượng) |
| setquestentrystate | Thiết lập trạng thái nhiệm vụ cụ thể | setquestentrystate ( tên nhiệm vụ) |
| setrelationship | Thiết lập mức độ quan hệ với NPC (0-5) | setrelationship (ID NPC) (1-5) |
| setstaminareserve | Tăng thể lực | setstaminareserve (số lượng) |
| settime | Thiết lập thời gian trong ngày | settime (giờ) |
| settimescale | Điều chỉnh tốc độ thời gian trong game | settimescale (hệ số) |
| setunlocked | Mở khóa một NPC | setunlocked (NPC ID) |
| setvar | Thiết lập giá trị cho biến cụ thể | setvar (tên biến thể) (giá trị) |
| spawnvehicle | Tạo một phương tiện | spawnvehicle (tên phương tiện) |
| teleport | Dịch chuyển đến vị trí mong muốn | teleport (địa điểm) |
| unhideui | Hiện lại giao diện UI | unhideui |