Với bản cập nhật mới, rất nhiều thú cưng đã được thêm vào Grow A Garden để làm trò chơi thêm hấp dẫn. Giờ đây, ngoài việc trồng cây và chăm sóc khu vườn, người chơi còn có thể nuôi thú cưng, tương tự như trong Pet Simulator 99. Những con thú này không chỉ dễ thương, mà còn giúp game thủ tăng hiệu suất thu hoạch theo nhiều cách thú vị.
Một số thú cưng có thể khiến trái cây và rau củ bị đột biến, số khác giúp làm to hơn hoặc thậm chí nhận lại trái cây sau khi bán. Tuy nhiên, để sở hữu chúng, người chơi cần mua và ấp trứng, điều này có thể tốn khá nhiều Sheckles (đơn vị tiền tệ trong game). Vì thế, việc biết được thú cưng Grow A Garden nào mạnh nhất và đáng đầu tư là điều rất quan trọng.
Trong bài viết này, hãy cùng khám phá danh sách xếp hạng tất cả thú cưng trong Grow a Garden, từ kém hiệu quả đến giá trị nhất, giúp người chơi biết được TOP động vật tốt nhất Grow A Garden nên đầu tư.

Hiện tại, Grow A Garden có 85 loài thú cưng, mỗi loài sở hữu kỹ năng riêng biệt. Người chơi có thể coi chúng như một dạng trang bị sống - có thể biến đổi cây trồng thành các loại quý hiếm (như Gold, Shocked, Rainbow), tưới nước, tăng tốc độ vòi phun hoặc tìm hạt giống miễn phí.
Game thủ chỉ có thể kích hoạt tối đa 3 thú cưng trong vườn cùng lúc, nhưng may mắn là những con còn lại vẫn được giữ lại để hoán đổi khi cần. Dưới đây là bảng xếp hạng kèm lý do vì sao một số thú cưng lại hữu ích hơn những con khác:
| Xếp hạng | Thú cưng |
| S | Raccoon, Lemon Lion, Cockatrice, Golden Goose, Kitsune, Disco Bee, T-Rex, Corrupted Kitsune, Raiju, Lobster Thermidor, French Fry Ferret, Apple Gazelle, Spinosaurus, Dragonfly, Butterfly, Green Bean, Blood Hedgehog, Moon Cat, Spaghetti Sloth, Kappa |
| A | Sushi Bear, Triceratops, Pterodactyl, Capybara, Pancake Mole, Mole, Mimic Octopus, Queen Bee, Griffin, Space Squirrel, Tanchozuru, Swan, Barn Owl, Luminous Sprite, Spriggan, Hotdog Daschund, Dairy Cow, Gorilla Chef, Moth, Brontosaurus, Ostrich, Seal |
| B | Junkbot, Hyacinth Macaw, Scarlet Macaw, Red Fox, Phoenix, Blood Owl, Wisp, Jackalope, Hedgehog, Tarantula Hawk, Bear Bee, Night Owl, Polar Bear, Wasp, Raptor, Pachycephalosaurus, Mochi Mouse, Iguanodon, Red Squirrel |
| C | Snake, Fennec Fox, Grizzly Bear, Honey Bee, Petal Bee, Bee, Red Giant Ant, Giant Ant, Bald Eagle, Owl, Praying Mantis, Corrupted Kodama, Kodama, Squirrel, Peacock, Marmot, Toucan, Bacon Pig, Glimmering Sprite, Axolotl, Meerkat, Stegosaurus, Seedling, Badger, Chicken Zombie, Starfish, Chipmunk |
| D | Ankylosaurus, Golem, Hamster, Orangutan, Pixie, Imp, Nihonzaru, Pack Bee, Snail, Shiba Inu, Ladybug, Maneko Neko, Silver Monkey, Mandrake, Sunny Side Chicken, Blood Kiwi, Sugar Glider, Cardinal, Shroomie, Bagel Bunny, Mouse, Brown Mouse, Golden Lab, Monkey, Flamingo, Sea Turtle, Turtle, Caterpillar, Orange Tabby, Cat, Cow |
| E | Lab, Echo Frog, Frog, Kiwi, Pig, Tanuki, Seagull, Sea Otter, Black Bunny, Bunny, Rooster, Chicken, Elk, Spotted Deer, Deer, Panda, Crab, Drake, Robin, Parasaurolophus |
| Thú cưng | Cách thu thập | Kỹ năng |
| Raccoon | Night Egg | Ăn trộm ngẫu nhiên một loại trái cây từ người chơi khác. |
| Lemon Lion | Sự kiện Admin War | Gây đột biến Brainrot cho cây và tăng thêm kinh nghiệm cho thú cưng. |
| Cockatrice | Enchanted Egg | Gây đột biến Silver, Gold hoặc Toxic cho cây; giúp thú cưng tăng XP hoặc giảm thời gian nở trứng. |
| Golden Goose | Sprout Egg | Đẻ ra Fortune Egg Plant; bán trái sẽ gây đột biến Fortune cho cây ngẫu nhiên. |
| Kitsune | Zen Egg | Ăn trộm trái cây từ vườn của người chơi khác, gây đột biến Chakra, có tỉ lệ hiếm gây đột biến Foxfire. |
| Disco Bee | Anti Bee Egg | Có cơ hội biến trái cây thành Disco. |
| T-Rex | Dinosaur Egg | Gây đột biến giá trị cao cho 3 cây ngẫu nhiên. |
| Corrupted Kitsune | Kitsune Box | Có cơ hội gây đột biến cho 9 trái ngẫu nhiên. |
| Raiju | Zen Shop | Tăng giá trị trái cây Shocked và có cơ hội gây đột biến Shocked. |
| Lobster Thermidor | Culinarian Chest | Có cơ hội gây đột biến Molten và Meteoric. |
| French Fry Ferret | Gourmet Pet Egg | Tăng cấp thú cưng thêm 1 theo chu kỳ nhất định. |
| Peach Wasp | Sự kiện Admin War | Gây đột biến Pasma cho cây và giảm thời gian hồi kỹ năng thú cưng. |
| Apple Gazelle | Sự kiện Admin War | Có cơ hội nhân đôi cây thuộc loại Apple khi thu hoạch và có cơ hội gây đột biến Warped cho cây ngẫu nhiên. |
| Spinosaurus | Primal Egg | Lấy ngẫu nhiên một đột biến từ trái cây và áp dụng cho một lần thu hoạch. |
| Dragonfly | Bug Egg | Biến ngẫu nhiên một trái cây thành Gold. |
| Butterfly | Anti Bee Egg | Xóa toàn bộ đột biến trên trái cây, sau đó biến nó thành Rainbow. |
| Green Bean | Sự kiện Admin War | Hiến tế cây Beanstalk để mọc ngẫu nhiên một loại cây khác có thêm bonus kích thước. |
| Blood Hedgehog | Blood Moon Shop | Tăng kích thước trái cây có gai. |
| Moon Cat | Legendary Cat | Tăng kích thước trái cây và có cơ hội trồng lại cây Moonlit. |
| Spaghetti Sloth | Gourmet Pet Egg | Gây đột biến Sauce hoặc Meatball theo chu kỳ nhất định. |
| Kappa | Zen Egg | Gây đột biến Wet cho cây gần đó, hoặc gây đột biến Bloodlit cho cây Wet gần đó. |
| Thú cưng | Cách thu thập | Kỹ năng |
| Sushi Bear | Gourmet Pet Egg | Có cơ hội gây đột biến Chilled hoặc Frozen cho cây, đồng thời cho thú ăn. |
| Triceratops | Dinosaur Egg | Thúc đẩy tăng trưởng 3 cây ngẫu nhiên theo chu kỳ. |
| Pterodactyl | Dinosaur Egg | Gây đột biến Windstruck và có cơ hội nhỏ gây đột biến Twisted. |
| Capybara | Paradise Egg | Không để thú cưng bị đói và tăng XP của chúng. |
| Pancake Mole | Gourmet Pet Egg | Đào được vật phẩm hoặc tiền Sheckles miễn phí. |
| Mole | Night Egg | Đào ngầm để tìm vật phẩm hoặc Sheckles miễn phí. |
| Mimic Octopus | Paradise Egg | Bắt chước kỹ năng của thú khác và thi triển. |
| Queen Bee | Bee Egg | Có cơ hội gây đột biến Pollinated và một chút cơ hội hồi kỹ năng thụ động của thú cưng. |
| Griffin | Skyroot Chest | Có cơ hội gây đột biến Cyclonic cho cây. |
| Space Squirrel | Fall Pets Shop | Có cơ hội gây đột biến Voidtouched cho cây. |
| Tanchozuru | Zen Egg | Gây đột biến Tranquil cho cây gần đó. |
| Swan | Fall Egg | Có thể bắt chước kỹ năng thú của người chơi khác và gây đột biến Graceful cho trái cây. |
| Barn Owl | Fall Egg | Tăng XP cho tất cả thú cưng đang hoạt động và cả những thú mua trực tiếp từ shop. |
| Luminous Sprite | Lumina Fairy Fares Shop | Có cơ hội gây đột biến Luminous cho cây. |
| Spriggan | Goliath’s Goods | Có cơ hội gây đột biến Bloom cho cây. |
| Hotdog Daschund | Culinarian Chest | Giúp thú nhận thêm XP và giảm hồi chiêu. |
| Dairy Cow | Sprout | Cây trong phạm vi mọc nhanh hơn, khi bán thú có cơ hội nhận hạt Beanstalk. |
| Gorilla Chef | Phần thưởng Rat Connoisseur | Giúp nhận thêm thức ăn khi nấu. |
| Moth | Anti Bee Egg | Hồi đầy năng lượng cho thú đói nhất. |
| Brontosaurus | Dinosaur Egg | Thú nở ra có kích thước lớn hơn. |
| Ostrich | Oasis Egg | Tăng tuổi thọ của thú nở ra. |
| Seal | Rare Summer Egg | Trả lại trứng thú khi bán thú. |