Trong Roblox: 99 Nights in the Forest, giữa những con hươu bị nguyền rủa và các giáo đồ lang thang, việc sống sót đến bình minh đã là một thành tựu. Nhưng với những ai muốn hoàn thành mọi thứ, một hệ thống huy hiệu đầy thử thách đang chờ đợi người chơi chinh phục.
Hướng dẫn này sẽ phân tích chi tiết tất cả huy hiệu trong Roblox 99 Nights in the Forest và cách mở khóa chúng hiệu quả nhất. Từ nâng cấp đống lửa cho đến bẫy gấu, đây là tất cả những gì game thủ cần biết để săn huy hiệu mà không bị lạ, hay bị ăn thịt trong rừng.

| Huy hiệu | Cách mở khóa | Mẹo |
| Survive 10 Days Badge | Sống sót đến ngày thứ 10 | Ưu tiên nâng cấp lửa và thu thập thức ăn cơ bản sớm |
| Survive 20 Days Badge | Sống sót đến ngày thứ 20 | Bắt đầu củng cố trại và chế tạo công cụ cơ bản |
| Survive 30 Days Badge | Sống sót đến ngày thứ 30 | Tập thói quen khám phá ban ngày và phòng thủ ban đêm |
| Survive 40 Days Badge | Sống sót đến ngày thứ 40 | Quản lý tài nguyên hiệu quả: tích trữ gỗ, xoay vòng thực phẩm và chuẩn bị đồ y tế |
| Survive 50 Days Badge | Sống sót đến ngày thứ 50 | Đêm trở nên nguy hiểm hơn, luôn mang theo băng gạc và đừng đi 1 mình |
| Survive 60 Days Badge | Sống sót đến ngày thứ 60 | Ngọn lửa là mạng sống của bạn - luôn giữ nó được nâng cấp |
| Survive 70 Days Badge | Sống sót đến ngày thứ 70 | Chủ động xử lý mối đe dọa trước khi chúng trở thành vấn đề |
| Survive 80 Days Badge | Sống sót đến ngày thứ 80 | Tránh các trận chiến không cần thiết |
| Survive 90 Days Badge | Sống sót đến ngày thứ 90 | Nâng tối đa bàn chế tạo và đống lửa, căn cứ nên được phòng thủ và dự trữ đầy đủ |
| Survive 100 Days Badge | Sống sót đến ngày thứ 100 | Chơi cẩn trọng - vật phẩm hồi máu trở nên hiếm, chết sẽ khiến bạn mất tiến độ |
| Combat Badge | Bảo vệ đống lửa khỏi giáo đồ | Giáo đồ xuất hiện trong vài đêm đầu - dùng rìu để đánh bại chúng |
| Gardening Badge | Mua một hộp Hạt giống từ Tiên nữ | Tiên nữ xuất hiện gần nhà Nấm |
| Firemaking 1 Badge | Nâng cấp đống lửa lên cấp 3 | Thêm gỗ vào lửa |
| Firemaking 2 Badge | Nâng cấp đống lửa lên cấp 4 | Thêm gỗ vào lửa |
| First Aid Badge | Hồi sinh đồng đội bằng Băng gạc hoặc Bộ y tế | Nhặt những vật phẩm này từ bản đồ |
| Crafting Badge | Nâng cấp bàn chế tạo lên cấp 4 | Tìm menu chế tạo gần đống lửa ban đầu |
| Firemaking 3 Badge | Nâng cấp đống lửa lên cấp 5 | Thêm gỗ vào lửa |
| First Aid Badge | Hồi sinh đồng đội bằng băng gạc hoặc bộ cứu thương | |
| Beastmaster Badge | Đánh bại Frog King | |
| Xenology Badge | Đánh bại Alien Mothership | |
| Infiltration Badge | Dọn sạch Thành trì của Giáo đồ | Là một tòa nhà đá lớn - mang theo vũ khí mạnh |
| Hunting Badge | Hoàn thành tất cả nhiệm vụ của Thợ săn da thú | Xuất hiện từ đêm thứ 2, gần Bảng Trẻ em Mất tích, đổi vật phẩm theo yêu cầu |
| Firemaking 4 Badge | Nâng tối đa đống lửa và mở toàn bộ bản đồ | Thêm gỗ vào ban ngày để tránh bị gián đoạn ban đêm |
| Orienteering Badge | Tìm và giải cứu 4 đứa trẻ mất tích | Dùng ban ngày để lần theo tiếng khóc, hộ tống về an toàn tránh Quái vật Hươu |
| Self-Preservation Badge | Sống sót 100 ngày mà không cứu trẻ nào | Không hộ tống bất kỳ đứa trẻ nào về |
| Vegetarian Badge | Sống sót 99 ngày mà không ăn thịt | Chỉ ăn trái cây, rau củ và cây trồng, không săn thỏ hay sói |
| Swiftness Badge | Sống sót 99 ngày trong vòng dưới 90 phút | Ưu tiên nâng cấp đống lửa sớm và tiến nhanh từ đầu |
| Durability Badge | Sống sót 99 ngày mà không chết lần nào | Tránh mọi nguy hiểm có thể |
| Humiliation Badge | Thực hiện hành động bí mật | Chết bởi bẫy gấu do chính bạn đặt |
| Teamwork Badge | Sống sót 99 ngày cùng đội 5 người | Mời bạn bè chơi cùng đội đủ 5 người |
| Determined 1 Badge | Sống sót 250 ngày | Lập kế hoạch lặp lại: thu hoạch - tuần tra - ngủ - củng cố |
| Determined 2 Badge | Sống sót 500 ngày | Kẻ thù lớn nhất là sự mất tập trung hoặc sai lầm ngớ ngẩn |
| Knitting Badge | Chế tạo 10 món quần áo giữ ấm | |
| Ice Sculpting Badge | Tìm Ice Temple và phá kho báu bị đóng băng | |
| Wilderness Hunting | Đánh bại 10 voi ma mút và 20 gấu Bắc Cực | |
| Reconstruction Badge | Tìm cà rốt và gắn vào người tuyết bị mất mũi trong vùng băng tuyết | |
| Baiting Badge | Nâng cần câu lên cấp tối đa | |
| Fishing Badge | Bắt 100 con cá | |
| Trophy Fishing Badge | Hoàn thành bảng sưu tập cá trong Fishing Hut | |
| Deep Sea Fishing Badge | Câu được 30 con cá mập | |
| Supporting Badge | Hạ 50 kẻ địch khi ở gần đồng đội | |
| Cooking Badge | Nấu 50 món ăn bằng nồi hoặc trạm đầu bếp | |
| Engineering Badge | Xây dựng 50 công trình | |
| Hunter Badge | Thu thập 50 bộ da từ động vật | |
| Resourcefulness Badge | Thả xác đồng đội xuống dung nham trong núi lửa | |
| Pest Control Badge | Tiêu diệt 100 con bọ cạp | |
| Metal Working Badge | Chế tạo 50 hộp đạn tại Ammo Furnace | |
| Volcanology Badge | Ném 150 kẻ cuồng tín vào dung nham núi lửa |