Tổng hợp cheat code, lệnh console trong Sons of the Forest

  • 1 Đánh giá

Các lệnh console cho phép người chơi truy cập vào một loạt cheat trong Sons Of The Forest. Với các lệnh này, mọi người có thể thêm vật phẩm vào kho của mình, sao chép bạn đồng hành, kích hoạt Godmode,... Và điều tuyệt vời hơn nữa là người chơi không cần tải xuống bất kỳ chương trình bên ngoài nào để sử dụng chúng.

Trong hướng dẫn này, hãy cùng tìm hiểu cách kích hoạt và sử dụng console command trong Sons of the Forest, cùng với danh sách cheat code Sons of the Forest để trò chơi sinh tồn này trở nên dễ dàng hơn.

Cách kích hoạt lệnh console trong Sons of the Forest

Để kích hoạt các lệnh console trong Sons of the Forest, hãy tải một bản lưu lên, nhập từ cheatstick và nhấn phím F1. Chỉ cần nhập cheatstick trong trò chơi bình thường, không cần tạm dừng. Nhân vật có thể di chuyển một chút nhưng nó vẫn sẽ kích hoạt.

Nếu thực hiện chính xác, nhấn F1 sẽ hiển thị menu console command dành cho nhà phát triển với một danh sách khổng lồ các cheat code được đính kèm. Từ đó, chỉ cần nhập cheat muốn sử dụng và nhấn phím Enter.

Menu cheat code trong Sons of the Forest
Menu cheat code trong Sons of the Forest

Danh sách cheat code Sons of the Forest

Cheat codeHiệu ứng
addallitemsThêm đầy đủ mọi vật phẩm vào kho.
addallstoryitemsThêm các vật phẩm cần thiết cho câu chuyện vào kho.
additem [tên vật phẩm]Thêm mục được chỉ định vào kho.
additemswithtag [tag vật phẩm]Thêm một mục có thẻ được chỉ định vào kho.
godmode [on/off]Bật/tắt Godmode, khiến nhân vật trở nên bất khả chiến bại và mang lại sức khỏe, cơn đói, lượng nước và năng lượng tối đa.
speedyrun [on/off]Cho phép chạy ở tốc độ cao hơn nhiều so với bình thường.
superjump [on/off]Cho phép nhảy cao hơn bình thường khi được kích hoạt.
instantbookbuild [on/off]Cho phép xây dựng ngay lập tức mọi thứ khi được chọn trong sổ xây dựng.
setplayerrace [số]Thay đổi màu da của nhân vật người chơi.
gotocoords [số X] [số Z] [số Y]Spawn tại tọa độ đã đặt.
addcharacter robby [số lượng]Spawn số lượng Kelvin xác định vào trò chơi.
addcharacter virginia [số lượng]Xuất hiện số lượng Virginia được xác định vào trò chơi.
aiangerlevel [số]Thay đổi mức độ giận dữ của tất cả AI.
aianimspeed [số]Thay đổi tốc độ hoạt ảnh của tất cả AI (1 là mặc định, vì vậy 10 là siêu nhanh và 0,1 là siêu chậm).
aiarmorlevel [số]Thay đổi mức độ bảo vệ mà AI có.
aidisable [on/off]Thêm/xóa tất cả AI khỏi trò chơi.
aidummy [on/off]Làm cho AI không/nhận biết được sự hiện diện.
aigodmode [on/off]Biến AI trở nên bất khả chiến bại.
aipause [on/off]Tạm dừng tất cả AI ngay lập tức (sẽ tắt nếu tạm dừng trò chơi).
animalsenabled [on/off]Loại bỏ tất cả các động vật khi bật.
spawnitem [số tag item] [số lượng vật phẩm]Spawn một lượng nhất định của vật phẩm được chỉ định.
spawnitem 78 50Spawn 50 bản ghi.
spawnitem 362 50Spawn 50 hộp đạn súng lục.
spawnitem 363 50Spawn 50 thùng Shotgun Slugs.
spawnitem 364 50Spawn 50 hộp đạn súng ngắn Buckshot.
spawnitem 369 50Spawn 50 hộp đạn Stun Gun.
settimeofday [1 đến 24]Đặt thời gian trong ngày.
treescutall [on/off]Chặt tất cả cây xung quanh người chơi, hữu ích nếu bạn muốn giải phóng không gian cho căn cứ.
airadar [on/off]Tạo một hộp dưới chân mỗi AI, hiển thị khoảng cách của chúng với người chơi.
aishowdebugcamera [on/off]Di chuyển vị trí máy ảnh của bạn ra khỏi góc nhìn của nhân vật.
aishowstats [on/off]Tạo một chiếc hộp dưới chân mỗi AI, hiển thị các chỉ số chung về sự tức giận, sợ hãi và năng lượng của chúng.
aishowsurvivalstats [on/off]Tạo một hộp dưới chân AI, hiển thị các chỉ số về mức độ no, hydrat hóa và năng lượng của chúng.
aistatadjust [stat] [+/- number]Cho phép thay đổi số liệu thống kê riêng của AI.
aivillageclosest [on/off]Tạo một hộp hiển thị khoảng cách và hướng của ngôi làng gần nhất với người chơi.
aiworldeventstats [on/off]Hiển thị một hộp ở phía trên bên trái hiển thị sự tức giận của kẻ ăn thịt người, thời gian trong ngày và các sự kiện khác trên thế giới.
aiworldstats [on/off]Hiển thị một hộp ở phía trên bên trái hiển thị số liệu thống kê về những kẻ ăn thịt người, động vật và AI khác trên toàn thế giới.
aizonestats [on/off]Hiển thị một hộp ở phía trên bên trái hiển thị số liệu thống kê về những kẻ ăn thịt người, động vật và AI khác trong khu vực hiện tại của người chơi.
showfps [on/off]Hiển thị số FPS  ở góc trên bên phải.
showhud [on/off]Bật và tắt HUD.
showui [on/off]Bật và tắt giao diện người dùng.

Cách spawn vật phẩm trong Sons of The Forest

Nếu chỉ muốn spawn ra mọi vật phẩm trong Sons of The Forest, người chơi  có thể dễ dàng thực hiện bằng lệnh addallitems. Tuy nhiên, nếu muốn đưa một vật phẩm cụ thể vào kho của mình, game thủ sẽ cần chỉ định vật phẩm mà mình muốn, với lệnh như sau:

additem [tên vật phẩm]

Lưu ý rằng game thủ sẽ cần xóa dấu ngoặc vuông và nhập tên mục dưới dạng một từ, không có dấu cách.

Người chơi cũng có thể thêm vật phẩm vào trò chơi của mình thông qua ID vật phẩm vì mỗi vật phẩm Sons of The Forest có một mã ID duy nhất. Với điều này, game thủ có thể thêm vật phẩm vào kho của mình bằng cách điều chỉnh mã nguồn của trò chơi và nhập số lượng chính xác của vật phẩm mình muốn.

  1. Nhập thư mục SonsOfTheForest\Saves\.
  2. Mở thư mục có 17 chữ số.
  3. Mở thư mục Single Player hoặc Multiplayer, tùy theo chế độ đang chơi.
  4. Nhấp vào thư mục chứa tệp lưu gần đây nhất (người chơi nên tạo một bản sao lưu của mình trước khi dùng cheat).
  5. Tìm tệp PlayerInventorySaveData và mở nó trong Notepad.
  6. Nhập chuỗi sau: {\"ItemId\":XXX,\"TotalCount\":X,\"UniqueItems\":[]},
    Đảm bảo bạn thay thế XXX bằng ID vật phẩm muốn đưa vào kho của mình. Tương tự, thay thế X bằng số lượng item mong muốn.

Dưới đây là danh sách ID vật phẩm của tất cả các item Sons Of The Forest. Với danh sách này, người chơi sẽ có thể tạo ra vũ khí và áo giáp như Pistol và Golden Armor mà không cần phải đi lang thang qua các hang động đầy rẫy người ăn thịt. Game thủ cũng có thể tạo ra các công cụ như Rope Gun hoặc Shovel một cách dễ dàng nhất.

Vật phẩmID vật phẩm
Alcohol414
Aloe Vera451
Air Canister469
Backpack402
Battery527
Blueprint Book552
Bone Armor494
Buckshot364
Canned Food434
Cash496
Chainsaw394
Cloth415
Cooking Pot517
Crafted Spear474
Creepy Armor593
Cross468
Crossbow365
Crossbow Bolt368
Duct Tape419
Emergency Pack483
Energy Drink439
Energy Bar441
Energy Mix461
Energy Mix +462
Feather479
Fish436
Flare440
Flashlight471
Flask426
Food Tray512
Frag Grenade381
Golden Armor572
GPS Locator529
GPS Tracker412
Grab Bag351
Grappling Hook560
Guest Keycard526
Guide Book589
Health Mix455
Health Mix +456
Hide Armor519
Knife380
Leaf484
Leaf Armor473
Loot Pouch508
Log78
Maintenance Keycard566
Medium Rock506
Modern Arrow373
Molotovs388
MRE Snack Rations438
Noodles421
Pistol355
Pistol ammo362
Pistol Silencer374
Plasma Lighter413
Printer Arrow618
Printer Resin390
Radio590
Raw Meat433
Rebreather444
Revolver386
Cập nhật: 31/10/2024
  • 5.580 lượt xem