Ngay cả khi đã quen thuộc với Microsoft Word, người dùng vẫn có thể ngạc nhiên trước số lượng và sự đa dạng của các phím tắt được sử dụng để tăng tốc công việc của mình.
Nếu phải liên tục thao tác với chuột trong Word, tốc độ làm việc nói chung có thể chậm đi rất nhiều. Đây là lúc các phím tắt Microsoft Word sẽ giúp mọi người tiết kiệm rất nhiều thời gian khi điều hướng trong phần mềm soạn thảo văn bản này.
Nếu đang tìm kiếm một cách để cải thiện hiệu suất khi đánh máy, hãy cùng đọc tiếp bài viết để biết danh sách những phím tắt Microsoft Word thường được sử dụng nhất, giúp thực hiện các tác vụ nhanh và hiệu quả hơn.
Di chuyển đến đối tượng duyệt trước hoặc tiếp theo
Ctrl + Page Up/Page Down
Di chuyển lên đầu hoặc cuối cửa sổ hiện tại
Alt + Ctrl + Page Up/Page Down
Mở Find với tab Go To để di chuyển tới chỗ cụ thể
F5
Xoay vòng qua ba vị trí cuối cùng nơi đặt con trỏ
Shift + F5
Chọn văn bản
Hành động
Phím tắt
Mở rộng lựa chọn hiện tại thêm một ký tự sang trái/phải
Shift + Mũi tên trái/phải
Mở rộng lựa chọn hiện tại sang trái/phải một từ
Ctrl + Shift + Mũi tên trái/phải
Mở rộng lựa chọn lên hoặc xuống một dòng
Shift + Mũi tên Lên/Xuống
Mở rộng lựa chọn đến đầu hoặc cuối đoạn văn
Ctrl + Shift + Mũi tên lên/xuống
Mở rộng vùng chọn đến cuối dòng
Shift + End
Mở rộng lựa chọn đến đầu dòng
Shift + Home
Mở rộng lựa chọn đến đầu hoặc cuối tài liệu
Ctrl + Shift + Home/End
Mở rộng lựa chọn xuống hoặc lên một màn hình
Shift + Page Down/Page Up
Chọn toàn bộ tài liệu
Ctrl + A
Vào chế độ lựa chọn
F8
Chỉnh sửa văn bản
Hành động
Phím tắt
Xóa một ký tự bên trái
Backspace
Xóa một từ bên trái
Ctrl + Backspace
Xóa một ký tự bên phải
Delete
Xóa một từ bên phải
Ctrl + Delete
Sao chép văn bản vào Clipboard
Ctrl + C
Cắt văn bản vào Clipboard
Ctrl + X
Dán nội dung Clipboard
Ctrl + V
Cắt văn bản đã chọn vào Spike
Ctrl + F
Dán nội dung Spike
Ctrl + Shift + F3
Sao chép đầu/chân trang được dùng trong phần trước của tài liệu
Alt + Shift + R
Áp dụng định dạng ký tự
Word cũng có vô số tổ hợp bàn phím để áp dụng định dạng ký tự, có thể sử dụng các phím tắt để áp dụng định dạng cho văn bản đã chọn hoặc cho bất kỳ nội dung nào sẽ nhập tiếp theo nếu không có văn bản nào được chọn.
Hành động
Phím tắt
Định dạng chữ đậm
Ctrl + B
Định dạng chữ nghiêng
Ctrl + I
Định dạng gạch chân
Ctrl + U
Định dạng gạch chân cho các từ, nhưng không áp dụng khoảng cách giữa các từ
Ctrl + Shift + W
Định dạng gạch chân kép
Ctrl + Shift + D
Mở hộp thoại Font
Ctrl + D
Giảm hoặc tăng kích thước phông chữ một kích thước đặt trước
Ctrl + Shift + < hoặc >
Giảm hoặc tăng kích thước phông chữ tại một thời điểm
Ctrl + [ hoặc ]
Định dạng chỉ số dưới
Ctrl + =
Định dạng chỉ số trên
Ctrl + Shift + phím dấu cộng
Chuyển qua các định dạng chữ hoa/chữ thường cho văn bản
Shift + F3
Định dạng tất cả các chữ cái thành chữ hoa
Ctrl + Shift + A
Định dạng tất cả các chữ cái thành chữ thường
Ctrl + Shift + K
Sao chép định dạng ký tự của vùng chọn
Ctrl + Shift + C
Dán định dạng vào văn bản đã chọn
Ctrl + Shift + V
Xóa tất cả định dạng ký tự thủ công khỏi vùng chọn
Ctrl + Dấu cách
Áp dụng định dạng đoạn văn
Word cũng có vô số tổ hợp bàn phím để áp dụng định dạng đoạn văn. Người dùng có thể sử dụng các phím tắt để áp dụng định dạng cho đoạn văn đã chọn.
Hành động
Phím tắt
Tăng mức thụt lề của đoạn văn mỗi lần nhấn
Ctrl + M
Giảm mức thụt lề của đoạn văn mỗi lần nhấn
Ctrl + Shift + M
Tăng thụt lề các dòng còn lại của đoạn văn mỗi khi nhấn
Ctrl + T
Giảm thụt lề các dòng còn lại của đoạn văn mỗi khi nhấn
Ctrl + Shift + T
Căn giữa đoạn văn
Ctrl + E
Căn trái đoạn văn
Ctrl + L
Căn phải đoạn văn
Ctrl + R
Căn chỉnh đoạn văn
Ctrl + J
Đặt khoảng cách đơn
Ctrl + 1
Đặt khoảng cách đôi
Ctrl + 2
Đặt giãn cách dòng 1,5
Ctrl + 5
Bỏ khoảng cách một dòng trước đoạn văn
Ctrl + 0
Mở cửa sổ pop-up để áp dụng kiểu
Ctrl + Shift + S
Áp dụng kiểu đoạn thông thường
Ctrl + Shift + N
Áp dụng kiểu Heading 1
Alt + Ctrl + 1
Áp dụng kiểu Heading 2
Alt + Ctrl + 2
Áp dụng kiểu Heading 3
Alt + Ctrl + 3
Áp dụng kiểu List
Ctrl + Shift + L
Xóa tất cả định dạng đoạn văn
Ctrl + Q
Chèn đối tượng
Cho dù mọi người đang tìm cách chèn phần ngắt trong tài liệu của mình hay đơn giản là không muốn tìm kiếm một ký hiệu chung, thì tổ hợp phím tắt của Word đều có thể đáp ứng được.
Hành động
Phím tắt
Chèn ngắt dòng
Shift + Enter
Chèn ngắt trang
Ctrl + Enter
Chèn ngắt cột
Ctrl + Shift + Enter
Chèn dấu gạch ngang hoặc gạch nháy
Ctrl + gạch ngang (-)
Chèn dấu gạch ngang (em dash)
Alt + Ctrl + -
Chèn dấu gạch ngang không ngắt
Ctrl + Shift + -
Chèn khoảng trắng không ngắt
Ctrl + Shift + -
Chèn biểu tượng bản quyền
Alt + Ctrl + C
hèn biểu tượng nhãn hiệu đã đăng ký
Alt + Ctrl + R
hèn biểu tượng nhãn hiệu
Alt + Ctrl + T
Làm việc với Outline
Hành động
Phím tắt
Tăng cấp (di chuyển sang trái) hoặc hạ cấp (di chuyển sang phải) một dòng
Alt + Shift + ⇐ / ⇒
Giảm cấp độ phác thảo xuống văn bản nội dung thông thường
Ctrl + Shift + N
Di chuyển dòng có điểm chèn lên hoặc xuống trong outline
Alt + Shift + ⇑ / ⇓
Mở rộng hoặc thu gọn văn bản dưới tiêu đề
Alt + Shift + + / -
Mở rộng hoặc thu gọn tất cả văn bản hoặc tiêu đề trong outline
Alt + Shift + A
Hiển thị dòng đầu tiên của nội dung hoặc toàn bộ nội dung
Alt + Shift + L
Hiển thị tất cả các tiêu đề đã áp dụng kiểu Tiêu đề 1
Alt + Shift + 1
Hiển thị tất cả các tiêu đề ở cấp độ đó
Alt + Shift + số bất kỳ
Làm việc với Table
Di chuyển trong bảng không hoạt động giống như di chuyển trong văn bản thông thường. Thay vì nhấp vào nơi muốn đến, hãy xem các combo phím tắt sau:
Hành động
Phím tắt
Di chuyển đến ô tiếp theo trong hàng và chọn nội dung của nó, nếu có
Tab
Di chuyển đến ô trước đó trong một hàng và chọn nội dung của nó, nếu có
Shift + Tab
Di chuyển đến ô đầu tiên hoặc cuối cùng trong một hàng
Alt + Home/End
Di chuyển đến ô đầu tiên hoặc cuối cùng trong một cột
Alt + Pg Up/Pg Down
Di chuyển về hàng trước hoặc hàng tiếp theo
⇑ / ⇓
Chọn ô trong hàng phía trên hoặc bên dưới điểm chèn hoặc vùng chọn. Tiếp tục nhấn tổ hợp này để chọn nhiều ô hơn. Nếu chọn nhiều ô trong một hàng, tổ hợp này sẽ chọn các ô giống nhau ở hàng trên hoặc dưới.