ARK Survival Ascended: Cách nấu ăn và các công thức nấu ăn

  • 1 Đánh giá

Thức ăn thường bị đánh giá thấp trong ARK: Survival Ascendedvì cơn đói là một chỉ số tương đối thụ động và dễ bỏ qua. Tuy nhiên, khi đối mặt với cơn đói cồn cào hoặc những tình huống khó khăn, khả năng nấu ăn có thể là cứu cánh. Nấu ăn có tầm quan trọng khác nhau trong trò chơi và việc biết các công thức nấu ăn cũng như nguyên liệu cần thiết là rất quan trọng, đặc biệt là trong giai đoạn từ giữa đến cuối trò chơi.

Bài viết này sẽ cung cấp hướng dẫn ngắn gọn về tất cả các công thức nấu ăn trong ARK Survival Ascended, cùng với các nguyên liệu cần thiết cho mỗi món ăn. Bên cạnh đó, hãy cùng tìm hiểu những lợi ích mà các món ăn này mang lại, hơn là chỉ làm no bụng.

Cách nấu ăn trong ARK Survival Ascended

Trước khi đi sâu vào các công thức và nguyên liệu cụ thể, trước tiên người chơi cần biết các nguyên tắc cơ bản về nấu ăn trong ARK Survival Ascended. Yêu cầu cơ bản là một chiếc nồi nấu, có thể là Cooking Pot hoặc Industrial Cooker.

Cooking Pot mất khoảng 60 giây để nấu thức ăn và cần 8 Thatch, 2 Wood hoặc 1 Sparkpowder cho mỗi công thức làm nhiên liệu. Mặt khác, Industrial Cooker nhanh hơn 12 lần, có khả năng đựng được nhiều đồ hơn, có thể nạp nhiên liệu bằng 1 Gasoline trong 15 phút.

Sau khi bạn đã chuẩn bị xong dụng cụ nấu ăn, thứ thiết yếu tiếp theo là Waterskin, Water Jar hoặc Canteen được đổ đầy ít nhất 25%, vì lượng nước này sẽ được sử dụng trong nồi nấu cùng với các nguyên liệu khác cho tất cả các bữa ăn.

Ngoài ra, điều quan trọng cần lưu ý là một số công thức nấu ăn yêu cầu các nguyên liệu chỉ có thể thu được thông qua trồng trọt, chẳng hạn như Citronal, Longrass, Rockarrot và Savouroo.

Tổng hợp công thức nấu ăn trong ARK Survival Ascended

Món ănCông thứcHiệu ứng
Enduro Stew9 Cooked Meat, Cooked Fish Meat, hoặc Cooked Meat Jerky
5 Rockarrot
5 Savoroot
10 Mejoberry
2 Stimulant
1 Water
+35% Melee Damage
+1.2 Health/s
Focal Chili9 Cooked Meat, Cooked Fish Meat hoặc Cooked Meat Jerky
5 Citronal
20 Amarberry
20 Azulberry
20 Tintoberry
10 Mejoberry
1 Water
+25% Movement Speed
+100% Crafting Skill
Lazarus Chowder9 Cooked Meat, Cooked Fish Meat hoặc Cooked Meat Jerky
5 Savoroot
5 Longrass
10 Mejoberry
2 Narcotic
1 Water
-85% tiêu thụ oxy dưới nước
+1.2% Stamina/s (cho phép bơi liên tục)
Calien Soup5 Citronal
20 Tintoberry
20 Amarberry
10 Mejoberry
2 Stimulant
1 Water
+50 Hyperthermic Insulation
-25% tiêu thụ nước
Fria Curry5 Longrass
5 Rockarrot
20 Azulberry
10 Mejoberry
2 Narcotic
1 Water
+50 Hyperthermic Insulation
-25% tiêu thụ thực phẩm
Medical Brew20 Tintoberry
2 Narcotic
1 Water
+40 Health
Khoảng thời gian: 5s
Energy Brew20 Azulberry
2 Stimulant
1 Water
+40 Stamina
Khoảng thời gian: 5s
Sweet Vegetable Cake2 Giant Bee Honey
4 Sap
2 Rockarrot
2 Longrass
2 Savoroot
4 Stimulant
25 Fiber
1 Water
+500 Health và hồi phục 15% HP (trong 10s)
Ngay lập tức
Shadow Steak Saute3 Cooked Prime Meat, Cooked Prime Fish Meat, Cooked Lamb Chop, Prime Meat Jerky
20 Mejoberry
8 Narcotic
2 Rare Mushroom
1 Savoroot
1 Rockarrot
1 Water
+50 Hypothermic Insulation
+50 Hyperthermic Insulation
-80% Weapon recoil
Khoảng thời gian: 3m
Battle Tartare3 Raw Prime Meat, Raw Prime Fish Meat hoặc Raw Mutton
20 Mejoberry
8 Stimulant
2 Rare Flower
1 Citronal
1 Longrass
1 Water
+65% Melee Damage
+15% Damage Resistance
+50% Movement Speed
+50% tiêu thụ nước/thực phẩm
Tăng khả năng hồi phục Stamina
-0.45 Health mỗi giây (tổng cộng -90HP)
Khoảng thời gian: 3m20
Mindwipe Tonic24 Cooked Prime Meat, Cooked Prime Fish Meat, Cooked Lamb Chop hoặc Prime Meat Jerky
200 Mejoberry
72 Narcotic
72 Stimulant
20 Rare Mushroom
20 Rare Flower
1 Water
Đặt lại thuộc tính Attributes và Engrams
Ngay lập tức
Broth of Enlightenment10 Mejoberry
2 Rockarrot
2 Longrass
2 Savoroot
2 Citronal
5 Deathworm Horn hoặc Woolly Rhino Horn
1 Black Pearl
1 Water
+50% tăng thu thập Experience
Khoảng thời gian: 20m
Cooked Meat Jerky1 Cooked Meat
1 Oil
3 Sparkpowder
Dùng để nấu Kibble
Prime Meat Jerky1 Cooked Prime Meat
1 Oil
3 Sparkpowder
Dùng để nấu Kibble
Cactus Broth10 Mejoberry
30 Cactus Sap
10 Azulberry
10 Amarberry
1 Water
Giảm tiêu thụ nước và giấu 1 phần khỏi động vật hoang dã
Khoảng thời gian: 10m
Mushroom Brew5 Aggeravic Mushroom
5 Aquatic Mushroom
5 Ascerbic Mushroom
5 Auric Mushroom
3 Sap
3 Congealed Gas Ball
1 Water
Bảo vệ khủng long đã thuần hóa khỏi tác động của bức xạ
Khoảng thời gian: 2m

Và đó là bản phân tích đầy đủ về quy trình nấu ăn và các công thức nấu ăn mà người chơi sẽ thực hiện trong ARK Survival Ascended. Mọi người cũng có thể chế biến Kibble bằng phương pháp tương tự, đây là một nguồn tài nguyên quan trọng khi thuần hóa sinh vật, vì vậy hãy nhớ xem ARK: Survival Ascended - Hướng dẫn nấu và tổng hợp công thức Kibble để trở thành những nhà thám hiểm thành công.

Cập nhật: 25/04/2024
  • 448 lượt xem