Trong Dinkum, thức ăn là thứ không thể thiếu vì nó không chỉ giúp người chơi sống sót mà còn có khả năng chữa khỏi các vết thương và bổ sung sức bền cho nhân vật.
Nếu chạy xung quanh quá lâu hoặc va chạm nhiều lần, đừng lo lắng về sức khỏe của nhân vật, một quả táo sẽ giải quyết vấn đề ngay lập tức.
Tuy nhiên, nếu áp dụng một số phương pháp chế biến, người chơi có thể tận dụng lợi ích từ thực phẩm nhiều hơn và hiệu quả hơn. Chính vì vậy, trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu mọi thứ cần biết về nấu ăn trong Dinkum, bao gồm cơ chế hoạt động, cách nấu và tổng hợp tất cả công thức món ăn.
Nấu ăn ở Dinkum chỉ đơn giản là hành động làm nóng một thứ gì đó. Đôi khi làm nóng một thứ gì đó với những nguyên liệu khác cũng có thể tạo ra món ăn mới, nhưng nói chung, nhiệt là điều thiết yếu khi nấu ăn trong Dinkum.
Nấu thức ăn gần như luôn tăng cường tác dụng chữa bệnh và tái tạo của thực phẩm, và nếu muốn hoạt động hiệu quả trong Dinkum mỗi ngày, thì việc chuẩn bị sẵn sàng các bữa ăn là điều cần thiết.
Để nấu ăn ở Dinkum, game thủ cần 2 thứ: trạm nấu ăn và ít nhất 1 thành phần/nguyên liệu. Trạm nấu ăn có nhiều dạng và có thể đơn giản như Camp Fire hoặc cao cấp như Cooking Table. Các thành phần và nguyên liệu có thể là những thứ gì đó dễ tìm thấy như chuối hay sản phẩm tinh chế như bột mì.
Các trạm nấu ăn trong Dinkum bao gồm: Camp Fire, BBQ và Cooking Table. Camp Fire khá nguy hiểm và nếu không cẩn thận khi ở gần chúng, người chơi có thể tự thiêu chính mình. Nếu không ở gần nước, mọi thứ có thể trở nên hỗn loạn nhanh chóng. Để đảm bảo an toàn, đừng dựa vào việc có một dây chuyền Camp Fire. Thay vào đó, hãy đầu tư vào một BBQ.
Dinkum có rất nhiều công thức nấu ăn và các công thức nấu ăn khác nhau sẽ yêu cầu một loại trạm nấu ăn khác nhau. Người chơi có thể gộp Camp Fire và BBQ vào cùng một danh mục cho các công thức nấu ăn. BBQ chỉ đơn giản là một hình thức nâng cấp của Camp Fire khi dùng để nấu thức ăn.
Tên | Trạm nấu ăn | Nguyên liệu | Công dụng |
Cooked Apple | Camp Fire/BBQ | x1 Apple | +10 Health |
Cooked Banana | Camp Fire/BBQ | x1 Banana | +10 Stamina |
Cooked Bush Lime | Camp Fire/BBQ | x1 Bush Lime | +4 Health +6 Stamina |
Cooked Cactus Figs | Camp Fire/BBQ | x1 Cactus Figs | +5 Stamina |
Cooked Croco Meat | Camp Fire/BBQ | x1 Croco Meat | +25 Health +10 Stamina |
Cooked Flake | Camp Fire/BBQ | x1 Flake | +20 Health +20 Stamina |
Cooked | Camp Fire/BBQ | x1 Drumstick | +5 Health +10 Stamina |
Cooked Giant Drumstick | Camp Fire/BBQ | x1 Giant Drumstick | +5 Health +10 Stamina |
Cooked Quandong | Camp Fire/BBQ | x1 Quangdong | +8 Health +8 Stamina |
Bread | Cooking Table | x3 Flour | +35 Health +25 Stamina Defence Up (3 phút) |
Dagwood Dog | Cooking Table | x1 Corn x1 Meat x1 Mangrove Stick | +15 Health +25 stamina Attack Up (3 phút) Defence Up (3 phút) |
Damper | Cooking Table | x1 Flour x1 Milk | +25 Health +15 Stamina |
Fairy Bread | Cooking Table | x1 Bread x2 Sugar | +10 Stamina Movement Up (2 phút) |
Fish and Chips | Cooking Table | x1 Flake x2 Potato x1 Bush Lime | + 10 Health +30 Stamina Fishing Up (20 phút) |
Fruit Salad | Cooking Table | x2 Bush Lime x2 Apple x2 Banana x2 Quandong | +10 Health +20 Stamina Defence Up (5 phút) Woodcutting Up (5 phút) |
Garden Salad | Cooking Table | x1 Cabbage x1 Tomato x1 Onion | +20 Health +20 Stamina Defence Up (2 phút) Heal Over Time (2 phút) |
Hearty Stew | Cooking Table | x1 Meat x1 Potato x1 Onion x1 Carrot | +45 Health +10 Stamina Attack Up (3 phút) Defence Up (3 phút) |
Lamington | Cooking Table | x1 Flour x1 Sugar x1 Coconut x1 Chicken Egg x1 Milk | +30 Stamina Defence Up (4 phút) Movement Up (60 giây) Mining Up (4 phút) Woodcutting Up (4 phút) |
Meat On A Stick | Cooking Table | x3 Meat x1 Mangrove | +35 Health +15 Stamina Defence Up (3 phút) |
Meat Pie | Cooking Table | x1 Flour x1 Meat x1 Raw Drumstick | +25 Health +5 Stamina Attack Up (3 phút) |
Pastie | Cooking Table | x1 Flour x1 Cabbage x1 Carrot x1 Potato | +30 Health +30 Stamina Mining Up (3 phút) Woodcutting Up (3 phút) |
Pavlova | Cooking Table | x4 Big Chicken Eggs x2 Sugar x1 Fruit Salad | +40 Health +45 Stamina Movement Up (3 phút) |
Prime Roast | Cooking Table | x1 Raw Prime Meat x3 Potato x2 Carrot x1 Kale x3 Green Bean x1 Pumpkin | +50 Health +50 Stamina Attack Up (5 phút) Defence Up (5 phút) |
Quiche | Cooking Table | x1 Flour x1 Chicken Egg x1 Cheese | +20 Health +30 Stamina Movement Up (5 phút) Mining Up (5 phút) Woodcutting Up (5 phút) |
Sausage Roll | Cooking Table | x1 Flour x1 Chicken Egg x1 Meat x1 Onion | +30 Health +30 Stamina Attack Up (5 phút) Defence Up (5 phút) Movement Up (5 phút) |