Theo thông tin chính thức trên website Supercell, hãng rất tiếc phải thông báo rằng các trò chơi của Supercell sẽ phải dừng phát hành ở thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, bạn có thể đổi IP quốc gia để có thể tải game về máy.
Clash of Clans cho Android là game chiến thuật trực tuyến nhiều người chơi (MMO), nơi game thủ biến giấc mơ xây dựng đế chế của riêng mình trở thành hiện thực. Đây là một trong số các tựa game đình đám nhất trong làng game di động, thu hút hàng trăm triệu người chơi trên toàn thế giới.

Tham gia cùng hàng triệu người chơi trên toàn thế giới khi bạn xây dựng ngôi làng của mình, xây dựng bang hội và cạnh tranh trong các Cuộc chiến bang hội hoành tráng! Những người Barbari, Pháp sư và những đội quân độc đáo khác đang chờ đợi bạn! Bước vào thế giới của Clash of Clans ngay bây giờ nhé!
Clash of Clans for Android là game xây dựng và cạnh tranh chiến thuật tốc độ nhanh rất thú vị. Bên cạnh việc xây dựng ngôi làng, bạn sẽ phải huấn luyện đội quân bao gồm các chiến binh như Barbarians, War Wizards, Dragons và những chiến binh máu chiến khác. Tham gia vào một thị tộc và tăng thứ hạng của mình hoặc xây dựng riêng cho mình một thị tộc để tranh quyền sở hữu vương quốc. Chiến đấu với những con yêu tinh chỉ là bước đầu tiên. Cuộc chiến đấu chỉ kết thúc khi thị tộc của bạn trở thành vua của các thị tộc khác.


Game Clash of Clans là được mệnh danh là tượng đài lớn trong dòng game chiến thuật MMO trên các thiết bị di động Android và iOS. Tại đây, người chơi sẽ xây dựng một cộng đồng, đào tạo quân đội và tấn công những người chơi khác để kiếm vàng và thần dược (elixir) và dark elixir, được sử dụng để xây dựng hệ thống phòng thủ, bảo vệ căn cứ trước sự tấn công bất ngờ của những người chơi khác.

Quân đội được chia làm các lớp sau: Tier 1, Tier 2, Tier 3, Dark Elixir Troops, và Heroes:

Để kiếm và lưu trữ vàng cũng như elixir, người chơi phải xây dựng các mỏ vàng và nơi tích trữ vàng và nơi thu thập elixir. Elixir được sử dụng để huấn luyện quân đội, tiến hành các nghiên cứu để nâng cấp quân đội và xây dựng và nâng cấp các tòa nhà. Vàng được sử dụng để xây dựng các công trình phòng thủ và nâng cấp các tòa nhà chính (Town Hall), cho phép người chơi tiếp cận nhiều tòa nhà khác và nâng cấp các nhà hiện có. Ở một mức cao hơn, dark elixir sẽ có sẵn cho người chơi, loại elixir này được sử dụng để đào tạo và nâng cấp quân đội và anh hùng, cũng như tiếp nhiên liệu cho tháp địa ngục "inferno tower", một tòa nhà phòng thủ chỉ có sẵn khi người chơi ở level cao. Để kiếm và tích trữ dark elixir, người chơi sẽ phải xây dựng các mỏ dark elixir cũng như nơi tích trữ chúng.
Có một số tòa nhà có sẵn cho người chơi bao gồm: tháp pháo, súng cối, bom, bẫy, tháp archer và tháp wizard. Người chơi cũng có thể xây dựng tường và nâng cấp khi tăng level.

Clan là một nhóm người chơi cùng hỗ trợ nhau, có thể là về vật chất (tặng quân) hoặc cho lời khuyên. Người chơi có thể tham gia clans khi xây dựng Clan Castle. Một yếu tố chính trong gameplay của Clash of Clan là việc các clan phải đối đầu với nhau. Mỗi Clan sẽ có một ngày "chuẩn bị" và một ngày "chiến tranh". Khi một người chơi tấn công một thành viên của Clan đối thủ, họ sẽ nhận được sao dựa trên khả năng tàn phá mà họ gây ra. Mỗi người chơi bị giới hạn 2 lần tấn công mỗi trận đấu và đội có nhiều sao hơn cuối cuộc chiến sẽ chiến thắng.
Bên cạnh vàng và thần dược thì game cũng cung cấp cho người chơi đá quý. Đây được coi là một loại tiền thật mà người chơi có thể nạp để mua Gems, sử dụng để đẩy nhanh tốc độ xây dựng, huấn luyện, hoặc sử dụng để mua các nguồn tài nguyên và thợ. Gems cũng có thể kiếm như một phần thưởng khi bạn vượt qua một cấp độ nhất định, hoàn thành nhiệm vụ hoặc phần thưởng ngẫu nhiên.

Hệ thống Guardian mới
Smasher
Longshot
Defense mới: Revenge Tower
Defense mới: Super Wizard Tower
Phép mới: Totem Spell
Mùa mới Crafted Defenses
TH17 Season bị xóa, bắt đầu mùa mới 4 tháng với 3 công trình craftable:
Hero Bell:
Light Beam
Bomb Hive
Clash of Clans sẽ tung ra một bản cập nhật cân bằng mới vào tháng 1/2026, trong đó giới thiệu nhiều thay đổi, đặc biệt tập trung vào Trang bị Anh hùng, Quân đội, Phép thuật, Thú cưng và nhiều yếu tố khác. Dự kiến bản cập nhật sẽ ra mắt vào khoảng ngày 12/01/2026.
Trang bị Heroic Torch được buff lượng máu.
Trang bị Heroic Torch được tăng phần trăm sát thương (DP)
Lv.1: 10 → 12
Lv.2: 11 → 13
Lv.3: 12→ 14
Lv.4: 14 → 16
Lv.5: 16 → 18
Lv.6: 18 → 20
Lv.7: 20 → 22
Lv.8: 22 → 24
Lv.9: 24 → 27
Lv.10: 26 → 29
Lv.11: 28 → 31
Lv.12: 30 → 34
Lv.13: 32 → 36
Lv.14: 34 → 38
Lv.15: 36 → 43
Lv.16: 38 → 43
Lv.17: 40 → 45
Lv.18: 42 → 48
Lv.19: 45 → 51
Lv.20: 48 → 54
Lv.21: 51→ 58
Lv.22: 54 → 61
Lv.23: 57 → 64
Lv.24: 60 → 68
Lv.25: 63 → 71
Lv.26: 66 → 74
Lv.27: 69 → 78
Các chỉ số hồi máu, thời gian hiệu lực và giảm sát thương cũng sẽ được tăng cường
| Cập độ trang bị anh hùng | Hồi máu (HP) | Thời gian hiệu lực | Giảm sát thương |
|---|---|---|---|
| Tất cả cấp độ | +10 to 30 | +5 to 7.5 | +4 to 5 |
Một số quân đội, phép thuật và thú cưng cũng được điều chỉnh:
Druid: Thời gian tiến hóa được tăng từ 25 giây lên 30 giây ở tất cả các cấp độ. Lượng hồi máu mỗi giây của Druid được buff.
Cả tỷ lệ HP cộng thêm (%) và giới hạn HP tối đa (HP Cap) đều được buff
| Cập độ trang bị anh hùng | Old Extra HP% | New Extra HP% | Old HP Cap | New HP Cap |
|---|---|---|---|---|
| 1 | 40 | 50 | 510 | 640 |
| 2 | 50 | 60 | 600 | 750 |
| 3 | 60 | 75 | 690 | 830 |
| 4 | 70 | 90 | 780 | 930 |
| 5 | 80 | 100 | 870 | 1,010 |
| 6 | 90 | 110 | 960 | 1,120 |
| 7 | 100 | 120 | 1,050 | 1,200 |
Cả chỉ số HP và DPS của anh hùng đều được buff.
| Cập độ trang bị anh hùng | Old Hero HP | New Hero HP | Old Hero DPS | New Hero DPS |
|---|---|---|---|---|
| Các level | +5 | 15 | – | – |
| Levels 4-18 | – | – | +1 | 2 |
Tốc độ sinh ra LavaLoon được buff, nhưng dung lượng chiếm chỗ lại bị nerf nhẹ.
| Cập độ trang bị anh hùng | Old Spawned LavaLoons | New Spawned LavaLoons | Old LavaLoon Housing Space | New LavaLoon Housing Space |
|---|---|---|---|---|
| Levels 21-27 | 2 | 3 | – | – |
| Các level | – | – | 23 | 21 |
| Cập độ trang bị anh hùng | Spawned Hog Rider Level | Spawned Hog Rider Count |
|---|---|---|
| Các level | +1 | +1 |
A couple of Troops, Spells, and Pets have got some changes.
Thời gian tiến hóa (Evolve Time) được tăng từ 25 giây lên 30 giây ở tất cả các cấp độ. Lượng hồi máu mỗi giây của Druid được buff (tăng cường).
| Levels | Old HPS | New HPS |
|---|---|---|
| 1 | 65 | 80 |
| 2 | 70 | 85 |
| 3 | 75 | 90 |
| 4 | 80 | 95 |
| 5 | 85 | 100 |
Tính năng Hero Healing cùng được tăng cường
| Troop Level | Old Hero Healing | New Hero Healing |
|---|---|---|
| 1 | 100 | 105 |
| 2 | 100 | 105 |
| 3 | 100 | 110 |
| 4 | 100 | 110 |
| 5 | 100 | 115 |
Bear HP và Bear DPS cũng được buff
| Troop Level | Old Bear HP | New Bear HP | Old Bear DPS | New Bear DPS |
|---|---|---|---|---|
| 4 | 2,200 | 2,300 | 180 | 185 |
| 5 | 2,300 | 2,500 | 190 | 205 |
Nâng cấp HP cho Electro Dragon.
| Troop Level | Old HP | New HP |
|---|---|---|
| 1 | 3,200 | 3,400 |
| 2 | 3,700 | 3,900 |
| 3 | 4,200 | 4,400 |
| 4 | 4,500 | 4,700 |
| 5 | 4,800 | 5,000 |
| 6 | 5,200 | 5,400 |
| 7 | 5,500 | 5,700 |
| 8 | 6,000 | 6,200 |
| 9 | 6,500 | 6,700 |
DPS được cập nhật nhỏ
| Troop Level | Old DPS | New DPS |
|---|---|---|
| 1 | 240 | 260 |
| 2 | 270 | 290 |
| 3 | 300 | 320 |
| 4 | 330 | 350 |
| 5 | 360 | 380 |
| 6 | 390 | 410 |
| 7 | 420 | 440 |
| 8 | 450 | 460 |
| 9 | 490 | 500 |
| Troop Level | Old Wall Damage Multiplier | New Wall Damage Multiplier |
|---|---|---|
| 1 | 1000 | 500 |
| 2 | 1000 | 500 |
| 3 | 1000 | 500 |
| Super Troop Level | Old HP | New HP | Old DPS | New DPS |
|---|---|---|---|---|
| 7 | 3,600 | 3,750 | 420 | 430 |
| Super Troop Level | Old HP | New HP | Old DPS | New DPS |
|---|---|---|---|---|
| 7 | 5,300 | 5,600 | 190 | 205 |
| Troop Level | Death Rage (On Defense) |
|---|---|
| Các level | 0 → 60% (Now Affects Defense) |
Thú cưng L.A.S.S.I cũng nhận được buff về HP và DPS.
| Pet Level | Old HP | New HP | Old DPS | New DPS |
|---|---|---|---|---|
| Các level | +100 | 400 | +10 | 110 |
Boggers của Sneezy sẽ không còn kích hoạt bẫy ở tất cả các cấp độ.
| Spell Level | HP Decay per second |
|---|---|
| Các level | 0 → 334 |
| Siege Machine Level | Old HP | New HP | Old DPS | New DPS |
|---|---|---|---|---|
| 5 | 7,500 | 8,500 | 450 | 580 |
| 6 | 8,500 | 10,000 | 500 | 670 |
| Siege Machine Level | Old HP | New HP |
|---|---|---|
| 1 | 4,600 | 4,800 |
| 2 | 4,900 | 5,100 |
| 3 | 5,200 | 5,400 |
| 4 | 5,500 | 5,800 |
| 5 | 5,800 | 6,300 |
| Guardian Level | Old Attack Range | New Attack Range | Old Alert Range | New Alert Range |
|---|---|---|---|---|
| Các level | 10 tiles | 12 tiles | 12 tiles | 14 tiles |
| Guardian Level | Attack Range | Search Radius | Alert Range | Splash Damage Radius |
|---|---|---|---|---|
| Các level | 12 → 11 | 17 → 16 | 20 → 19 | 1.5 → 1 |