Sử dụng cheat là một cách tuyệt vời để điều chỉnh The Sims 4 và làm cho nó phù hợp với mọi người chơi, từ tân thủ đến chuyên nghiệp. Các mã cheat của The Sims 4 vô cùng đa dạng, từ cung cấp tiền, vật phẩm, đến mối quan hệ tình cảm, công việc,...
Bài viết này sẽ cung cấp tất cả cheat code The Sims 4, giúp game thủ có quyền truy cập nhiều tính năng đặc biệt, mở ra một thế giới hoàn toàn mới về các tùy chọn.
Trước khi có thể nhập bất kỳ cheat code nào của The Sims 4, người chơi cần kích hoạt nó.
Một hộp sẽ xuất hiện ở góc trên cùng bên phải để nhập mã cheat.
Một trong những mã cheat quan trọng nhất của Sims 4 là testingcheats true, cho phép cheat bổ sung và Shift-Click vào Sim, vật phẩm,... để hiển thị các tùy chọn cheat khác. Để shift-click trên bảng điều khiển, hãy nhấn X + O (PS4) hoặc A + B (XBO) cùng lúc.
Cheat code | Hành động |
rosebud | nhận 1000 simoleon |
kaching | nhận 1000 simoleon |
motherlode | nhận 50.000 simoleon |
Money X | thay X bằng một số để đặt số lượng simoleon chính xác |
FreeRealEstate On | làm cho tất cả các khu vực lân cận trở nên miễn phí |
FreeRealEstate Off | trở lại giá gốc |
household.autopay_bills true | tắt các hóa đơn hộ gia đình |
household.autopay_bills false | bật lại hóa đơn hộ gia đình |
Cheat code | Hành động |
sims.fill_all_commodities | lấy đầy tất cả các trạng thái |
fillmotive motive_bladder | lấy đầy trạng thái đi vệ sinh |
fillmotive motive_energy | lấp đầy trạng thái năng lượng |
fillmotive motive_fun | lấy đầy trạng thái vui vẻ |
fillmotive motive_hunger | lấp đầy trạng thái đói bụng |
fillmotive motive_hygiene | lấy đầy trạng thái vệ sinh |
fillmotive motive_social | lấp đầy trạng thái xã hội |
sims.give_satisatis_points X | thay thế X bằng số điểm hài lòng để cung cấp cho Sim |
Aspire.complete_current_milestone | hoàn thành mục tiêu nguyện vọng hiện tại của Sim |
stats.set_skill_level [Tên kỹ năng] X - thay X bằng 1-10 (10 = tối đa) để đặt cấp độ kỹ năng cho Sim, các kỹ năng bao gồm:
Cheat code | Kỹ năng |
stats.set_skill_level Major_Bartending X | Pha chế |
stats.set_skill_level Major_Charisma X | Sự quyến rũ |
stats.set_skill_level Major_Comedy X | Hài hước |
stats.set_skill_level Major_Fishing X | Câu cá |
stats.set_skill_level Skill_Fitness X | Thể thao |
stats.set_skill_level Major_Gardening X | Làm vườn |
stats.set_skill_level Major_GourmetCooking X | Nấu ăn |
stats.set_skill_level Major_Guitar X | Chơi ghi-ta |
stats.set_skill_level Major_Handiness X | Khéo tay |
stats.set_skill_level Major_HomestyleCooking X | Nấu ăn tại gia |
stats.set_skill_level Major_Logic X | Tư duy logic |
stats.set_skill_level Major_Mischief X | Tinh quái |
stats.set_skill_level Major_Painting X | Hội họa |
stats.set_skill_level Major_Photography X | Chụp ảnh |
stats.set_skill_level Major_Piano X | Chơi piano |
stats.set_skill_level Major_Programming X | Lập trình |
stats.set_skill_level Major_RocketScience X | Khoa học |
stats.set_skill_level Major_VideoGaming X | Chơi game |
stats.set_skill_level Major_Violin X | Chơi violin |
stats.set_skill_level Major_Writing X | Viết |