GeoGebra là một phần mềm hình học động, đại số, thống kê và vi tích phân dành cho việc hỗ trợ giáo dục toán học và khoa học trong trường học. Nó là sự kết hợp giữa Hình học (Geometry), Đại số (Algebra), Giải tích và bảng tính điện tử.
Geogebra hoàn toàn miễn phí, mã nguồn mở, đa ngôn ngữ, sở hữu giao diện thân thiện với người dùng, cùng các hộp công cụ trực quan để thao tác dễ dàng. Khi ta dùng trỏ chuột vào một công cụ nào đó thì sẽ xuất hiện hướng dẫn để dùng công cụ tương ứng đó, điều này hỗ trợ nhiều cho những người dùng chưa nắm rõ cách dùng nút lệnh.
Đây là phần mềm có rất nhiều tính năng, vậy nên các thao tác sử dụng cũng khá phức tạp. May mắn là nó bao gồm các phím tắt GeoGebra để quá trình sử dụng tiện dụng và nhanh gọn hơn. Bài viết này sẽ cung cấp danh sách tất cả phím tắt GeoGebra theo hệ điều hình Windows và MacOS, giúp người dùng thao tác dễ dàng.
Phím tắt (Windows) | Phím tắt (MacOS) | Hành động |
Ctrl + A | Cmd + A | Chọn tất cả |
Ctrl + Shift + A | Cmd + Shift + A | Xem/Ẩn cửa sổ đại số |
Alt + A | Option + A | alpha α (Nhấn Shift để viết hoa: Α) |
Alt + B | Option + B | beta β (Nhấn Shift để viết hoa: Β) |
Ctrl + Shift + B | Cmd + Shift + B | Xuất chuỗi ggbBase64 vào clipboard |
Ctrl + C | Cmd + C | Sao chép |
Ctrl + Alt + C | Cmd + Option + C | Sao chép các giá trị (bảng tính) |
Ctrl + Shift + C | Cmd + Shift + C | Sao chép Graphics View vào clipboard |
Ctrl + D | Cmd + D | Chuyển đổi giá trị/định nghĩa/lệnh |
Ctrl + Shift + D | Cmd + Shift + D | Chuyển đổi lựa chọn Selection Allowed |
Alt + D | Option + D | delta δ (Nhấn Shift để viết hoa: Δ) |
Ctrl + E | Cmd + E | Mở chế độ Object Properties View |
Ctrl + Shift + E | Cmd + Shift + E | Mở/Đóng Object Properties View |
Alt + E | Option + E | Euler ℯ |
Ctrl + F | Cmd + F | Làm mới Views |
Alt + F | Option + F | phi φ (Nhấn Shift để viết hoa: Φ) |
Ctrl + G | Cmd + G | Hiển thị/Ẩn các đối tượng đã chọn |
Ctrl + Shift + G | Cmd + Shift + G | Hiển thị/Ẩn nhãn các đối tượng được chọn |
Alt + G | Option + G | gamma γ (Nhấn Shift để viết hoa: Γ) |
Alt + I | Option + I | đơn vị ảo ί = √-1 |
Ctrl + J | Cmd + J | Chọn ancestor |
Ctrl + Shift + J | Cmd + Shift + J | Chọn descendant |
Ctrl + Shift + K | Cmd + Shift + K | Xem/Ẩn chế độ CAS View |
Ctrl + L | Cmd + L | Chọn lớp hiện tại |
Alt + L | Option + L | lambda λ (Nhấn Shift để viết hoa: Λ) |
Ctrl + Shift + L | Cmd + Shift + L | Xem/Ẩn Construction Protocol |
Ctrl + Shift + M | Cmd + Shift + M | Xuất chuỗi ggbBase64 vào clipboard |
Alt + M | Option + M | mu μ (Nhấn Shift để viết hoa: Μ) |
Ctrl + N | Cmd + N | Cửa sổ mới |
Ctrl + Shift + N | Cmd + Shift + N | Mở cửa sổ tiếp theo (hoặc tệp ggb tiếp theo trong thư mục) |
Ctrl + Shift + Alt + N | Cmd + Shift + Option + N | Mở cửa sổ trước |
Ctrl + O | Cmd + O | Mở tệp mới |
Alt + O | Option + O | Ký hiệu độ ° |
Ctrl + P | Cmd + P | Xem thử bản in |
Ctrl + Shift + P | Cmd + Shift + P | Mở máy tính xác suất |
Alt + P | Option + P | pi π (Nhấn Shift để viết hoa: Π) |
Ctrl + Q | Chọn ancestor (không dùng nữa) | |
Ctrl + Shift + Q | Chọn descendant (không dùng nữa) | |
Cmd + Q | Thoát khỏi GeoGebra | |
Ctrl + R | Cmd + R | Tính toán lại tất cả các đối tượng (bao gồm cả số ngẫu nhiên) |
Alt + R | Option + R | Ký hiệu căn bậc hai: √ |
Ctrl + S | Cmd + S | Lưu |
Ctrl + Shift + S | Cmd + Shift + S | Xem bảng tính |
Alt + S | Option + S | sigma σ (Nhấn Shift để viết hoa: Σ) |
Ctrl + Shift + T | Cmd + Shift + T | Xuất dưới dạng PSTricks |
Alt + T | Option + T | theta θ (Nhấn Shift để viết hoa: Θ) |
Alt + U | Option + U | vô cực ∞ |
Ctrl + Shift + U | Cmd + Shift + U | Mở hộp thoại xuất đồ họa |
Ctrl + V | Cmd + V | Dán |
Cmd + W | Thoát khỏi GeoGebra | |
Ctrl + Shift + W | Cmd + Shift + W | Xuất bảng tính động |
Alt + W | Option + W | omega ω (Nhấn Shift để viết hoa: Ω) |
Ctrl + Y | Cmd + Y | Làm lại |
Ctrl + Z | Cmd + Z | Hoàn tác |
Ctrl + Shift + Z | Cmd + Shift + Z | Làm lại |
Alt + 0 | Option + 0 | lũy thừa 0 |
Ctrl + 1 | Kích thước phông chữ, độ dày dòng và kích thước điểm tiêu chuẩn | |
Alt + 1 | Option + 1 | lũy thừa 1 |
Ctrl + Shift + 1 | Lệnh + Shift + 1 | Xem/ Ẩn Graphics View 1 |
Ctrl + 2 | Tăng kích thước phông chữ, độ dày dòng và kích thước điểm | |
Alt + 2 | Option + 2 | lũy thừa 2 |
Ctrl + Shift + 2 | Lệnh + Shift + 2 | Xem/Ẩn Graphics View 2 |
Ctrl + 3 | Chế độ đen/trắng | |
Alt + 3 | Option + 3 | lũy thừa 3 |
Alt + 4 | Option + 4 | lũy thừa 4 |
Alt + 5 | Option + 5 | lũy thừa 5 |
Alt + 6 | Option + 6 | lũy thừa 6 |
Alt + 7 | Option + 7 | lũy thừa 7 |
Alt + 8 | Option + 8 | lũy thừa 8 |
Alt + 9 | Option + 9 | lũy thừa 9 |
- | - | Giảm thanh trượt/số đã chọn Di chuyển điểm đã chọn dọc theo đường dẫn/đường cong |
Ctrl + - | Cmd + - | Thu nhỏ (giữ Alt để thu phóng nhanh hơn) |
Alt + - | Option + - | chỉ số trên trừ |
+ | + | Tăng thanh trượt/số đã chọn Di chuyển điểm đã chọn dọc theo đường dẫn/đường cong |
Ctrl + + | Cmd + + | Phóng to (giữ Alt để thu phóng nhanh hơn) |
Alt + + | Option + + | cộng hoặc trừ ± |
= | = | Tăng thanh trượt/số đã chọn Di chuyển điểm đã chọn dọc theo đường cong |
Ctrl + = | Cmd + = | Phóng to (giữ Alt để thu phóng nhanh hơn) |
Alt + = | Option + = | khác ≠ |
Alt + < | Option + < | nhỏ hơn hoặc bằng ≤ |
Alt + , | Option + , | nhỏ hơn hoặc bằng ≤ |
Alt + > | Option + > | lớn hơn hoặc bằng ≥ |
Alt + . | Option + . | lớn hơn hoặc bằng ≥ |
F1 | F1 | Trợ giúp |
F2 | F2 | Bắt đầu chỉnh sửa đối tượng đã chọn |
F3 | F3 | Sao chép định nghĩa của đối tượng đã chọn vào Input Bar |
F4 | F4 | Sao chép giá trị của đối tượng đã chọn vào Input Bar |
Alt + F4 | Thoát khỏi GeoGebra | |
F5 | F5 | Sao chép tên của đối tượng đã chọn vào Input Bar |
F9 | F9 | Tính toán lại tất cả các đối tượng (bao gồm cả số ngẫu nhiên) |
Enter | Enter | Chuyển đổi đầu vào giữa Graphic View và Input Bar |
Ctrl + Tab | Cmd + Tab | Xoay vòng tiêu điểm xung quanh các dạng view đang mở |
Click chuột trái | Click chuột trái | (chế độ hiện hành) |
Alt + chuột trái | Option + chuột trái | sao chép vào input bar |
Alt + Kéo trái | Option + Kéo trái | tạo danh sách các đối tượng đã chọn trong input bar |
Nhấp chuột phải vào Graphic View | Chế độ kéo nhanh (kéo vào đối tượng) Phóng to (không kéo vào đối tượng) Mở menu (click vào đối tượng) Mở menu Axes and Grid (không click vào đối tượng) | |
Shift + Kéo Phải | Thu phóng mà không giữ nguyên tỷ lệ khung hình | |
Con lăn chuột | Con lăn chuột | Phóng to/thu nhỏ (Application) |
Shift + Con lăn chuột | Phóng to/thu nhỏ (Applet) | |
Alt + Con lăn chuột | Option + Con lăn chuột | Tăng tốc phóng to/thu nhỏ |
Backspace | Backspace | Xóa lựa chọn hiện tại |
↑ | ↑ | Tăng slider/số đã chọn Di chuyển điểm đã chọn lên trên 3D Graphics Tăng tọa độ y của điểm đã chọn Đi tới mục nhập cũ hơn trong lịch sử Input bar Đi lên trong giao thức xây dựng |
Ctrl + ↑ | Hệ số nhân tốc độ x10 Spreadsheet: đi lên đầu khối ô hiện tại (hoặc đi lên ô được xác định tiếp theo) | |
Shift + ↑ | Shift + ↑ | hệ số nhân tốc độ x0.1 hoặc thay đổi tỷ lệ trục y nếu không có đối tượng nào được chọn |
Alt + ↑ | Option + ↑ | Hệ số nhân tốc độ x100 |
→ | → | Tăng thanh trượt/số đã chọn Di chuyển điểm đã chọn sang phải Đồ họa 3D Tăng tọa độ x của điểm đã chọn Đi lên trong giao thức xây dựng |
Ctrl + → | hệ số nhân tốc độ x10 Spreadsheet: đi bên phải khối ô hiện tại (hoặc đi thẳng tới ô được xác định tiếp theo) | |
Shift + → | Shift + → | hệ số nhân tốc độ x0.1 hoặc thay đổi tỷ lệ trục x nếu không có đối tượng nào được chọn |
Alt + → | Option + → | hệ số nhân tốc độ x100 |
← | ← | Giảm slider/số đã chọn Di chuyển điểm đã chọn sang trái 3D Graphics Giảm tọa độ x của điểm đã chọn Đi xuống trong giao thức xây dựng |