Việc lựa chọn nhân vật cho một đội hình mạnh mẽ là điều rất quan trọng trong các game nhập vai hành động như My Hero Academia: The Strongest Hero.
Khi thành lập đội có rất nhiều yếu tố mà người chơi cần xem xét, vì những anh hùng có thành tích tốt trong PvE lại không đạt hiệu quả như mong đợi để có lợi thế trước đối thủ trong PvP. Vì vậy, việc phân loại các anh hùng theo hiệu suất của họ trong cả 2chế độ càng trở nên quan trọng hơn.

Danh sách cấp bậc anh hùng mạnh nhất trong MHA: The Strongest Hero sau đây sẽ giúp người chơi lựa chọn những nhân vật tốt nhất để huấn luyện và chiến đấu trong các trận chiến khốc liệt.
Tải MHA: The Strongest Hero cho iOSTải MHA: The Strongest Hero cho Android
Các nhân vật hoạt động khác nhau trong chế độ PvP và PvE. Vì vậy, nếu muốn có lợi thế trong các trận chiến, hãy chọn các anh hùng của bạn theo chế độ mà bạn muốn chơi.
Cấp bậc này được sắp xếp theo khả năng trong PvE và PvP, dựa trên nghiên cứu về cả trò chơi lẫn anime và manga. Mỗi cấp bậc sẽ thể hiện khả năng và sức mạnh nổi trội của các nhân vật.

| Nhân vật | Loại | Siêu năng lực | Ghi chú |
| All Might | Giáo viên UA | One for All | Anh hùng số 1 |
| Shota Aizawa | Giáo viên UA | Erasure | Loại bỏ bất kỳ ai bằng mắt của mình |
| Endeavor | Siêu anh hùng | Hellflame | Anh hùng số 1 sau khi All Might nghỉ hưu |
| Hawks | Siêu anh hùng | Fierce Wings | Anh hùng số 2, làm việc với phản diện để tiết lộ kế hoạch của chúng |
| Fumikage Tokoyami | Học sinh | Dark Shadow | Dùng Dark Shadow để bay và tấn công tầm xa |
| Best Jeanist | Siêu anh hùng | Fiber | Anh hùng số 3 |
| Nhân vật | Loại | Siêu năng lực | Ghi chú |
| Tomura Shigaraki | Phản diện | Decay | Lãnh đạo của League of Villains |
| Shoto Todoroki | Học sinh | Half Hot Half Cold | Con trai của anh hùng số 1 Endeavor |
| Izuku Midoriya (Deku) | Học sinh | One for All | Người kế nhiệm của All Might. Có nhiều sức mạnh nhất nhưng hiện chỉ dùng được 20% |
| Eijiro Kirishima | Học sinh | Hardening | |
| Katsuki Bakugo | Học sinh | Explosion | |
| Stain | Phản diện | Blood Frize | Đón băng bất kỳ ai khi nếm máu của họ, thời gian tùy thuộc vào nhóm máu |
| Nhân vật | Loại | Siêu năng lực |
| Momo Yaoyorozu | Học sinh | Creation |
| Ochaco Uraraka | Học sinh | Gravity |
| Tenya Ida | Học sinh | Engine |
| Tsuyu Asui | Học sinh | Frog |
| Dabi | Phản diện | Flame |
| Nhân vật | Loại | Siêu năng lực |
| Denki Kaminari | Học sinh | Electricity |
| Minoru Mineta | Học sinh | Grape |
| Mashirao Ojiro | Học sinh | Tail |
| Himiko Toga | Phản diện | Duplicate |
| Mina Ashido | Học sinh | Acid |
| Kyoka Jiro | Học sinh | Earphone |

| Nhân vật | Loại | Siêu năng lực |
| All Might | Giáo viên UA | One for All |
| Katsuki Bakugo | Học sinh | Explosion |
| Endeavor | Siêu anh hùng | Hellflame |
| Hawks | Siêu anh hùng | Fierce Wings |
| Izuku Midoriya | Học sinh | One for All |
| Shoto Todoroki | Học sinh | Half Hot Half Cold |
| Nhân vật | Loại | Siêu năng lực |
| Tomura Shigaraki | Phản diện | Decay |
| Eijiro Kirishima | Học sinh | Hardening |
| Fumikage Tokoyami | Học sinh | Dark Shadow |
| Shota Aizawa | Học sinh | Earase |
| Stain | Phản diện | Blood Frize |
| Nhân vật | Loại | Siêu năng lực |
| Momo Yaoyorozu | Học sinh | Creation |
| Ochaco Uraraka | Học sinh | Gravity |
| Tenya Ida | Học sinh | Engine |
| Denki Kaminari | Học sinh | Electricity |
| Dabi | Phản diện | Flame |
| Nhân vật | Loại | Siêu năng lực |
| Tsuyu Asui | Học sinh | Frog |
| Minoru Mineta | Học sinh | Grape |
| Mashirao Ojiro | Học sinh | Tail |
| Himiko Toga | Phản diện | Duplicate |
| Mina Ashido | Học sinh | Acid |
| Kyoka Jiro | Học sinh | Earphone |